Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
36+ năm
Công lập
346.000 m²
89,3% sinh viên có việc làm ngay
Trường tân tiến , xuất sắc
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh bao gồm:
- Kiến thức cơ sở ngành:
+ Học viên được cung cấp các kiến thức nâng cao về Quá trình sinh học, hóa lý, truyền khối trong kỹ thuật môi trường,… nhằm tăng cường năng lực để giải quyết các vấn đề kỹ thuật của những học phần tiếp theo.
+ Nâng cao trình độ năng lực Anh văn để đọc tốt các tài liệu chuyên ngành, tài liệu tham khảo phục vụ việc viết chuyên đề, luận văn.
- Kiến thức chuyên ngành:
+ Học viên được cung cấp các kiến thức nâng cao về Kỹ thuật xử lý nước thải và nước cấp, Kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí, Kỹ thuật xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại, Kỹ thuật phân tích môi trường,…
+ Được trang bị các kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực quản lý môi trường.
- Về kỹ năng:
+ Học viên được trang bị các kỹ năng giải quyết vấn đề môi trường một cách độc lập hay làm việc nhóm;
+ Tăng cường khả năng nghiên cứu khoa học để có thể tiếp tục nghiên cứu trình độ cao hơn hoặc thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học ở các trường đại học và các viên/ trung tâm nghiên cứu môi trường;
+ Chịu áp lực làm việc ở vị trí then chốt trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường ở các doanh nghiệp cũng như các cơ quan quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
- Về đạo đức nghề nghiệp:
+ Trau dồi phẩm chất đạo đức nghề nghiệp và tinh thần trách nhiệm với cộng đồng.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: chính quy tập trung.
- Thời gian đào tạo: tổng thời gian đào tạo 24 tháng, thời gian tối đa là 48 tháng.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Công dân là người Việt Nam hoặc người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu theo quy chế 45/2008/QĐ-BGDĐT được dự thi đào tạo Thạc sĩ.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Điều kiện về văn bằng:
+ Có bằng tốt nghiệp Đại học (không phân biệt cơ sở đào tạo, loại hình đào tạo, hạng tốt nghiệp) các ngành: Kỹ thuật Môi trường, Công nghệ Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Môi trường, Khoa học Môi trường.
+ Có bằng tốt nghiệp đại học các ngành kỹ thuật các ngành gần, ngành phù hợp với chuyên ngành Kỹ thuật Môi trường (khác từ 20% - 40%) phải tham gia lớp học bổ túc kiến thức và có chứng chỉ chuyển đổi ngành dự thi được cấp trước ngày thi. Cách xác định dựa trên cơ sở đối chiếu bảng điểm tốt nghiệp và Hiệu trưởng quyết định có đủ điều kiện để chuyển đổi ngành hay không.
+ Đối với các cán bộ đang công tác tại các cơ quan quản lý nhà nước về môi trường nếu được cơ quan cử đi học do nhu cầu công tác (có công văn do Thủ trưởng đơn vị ký), có thâm niêm >2 năm tính từ ngày công tác đến lúc nộp hồ sơ được dự thi (không thuộc ngành gần hoặc ngành phù hợp), được tham gia lớp học bổ túc kiến thức và có chứng chỉ chuyển đổi ngành dự thi được cấp trước ngày thi.
+ Trường hợp có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời loại khá trở lên đúng ngành hoặc ngành gần với chuyên ngành Kỹ thuật môi trường vẫn được dự thi nhưng phải có bằng tốt nghiệp trước khi được công nhận trúng tuyển.
- Danh mục các ngành gần:
+ Ngành kỹ thuật hóa học
+ Ngành Công nghệ sinh học
+ Ngành Sinh học
+ Ngành Nông nghiệp
+ Ngành Lâm nghiệp
+ Ngành Công nghệ chế biến thủy sản
+ Ngành Nuôi trồng thủy sản
+ Ngành Quy hoạch vùng và đô thị
+ Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng
+ Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
+ Ngành Quản lý đất đai
+ Ngành Xây dựng
+ Ngành Quan hệ lao động
+ Ngành Vật liệu
- Khối kiến thức bổ sung gồm:
+ Vi sinh kỹ thuật môi trường: 2 tín chỉ (30 tiết)
+ Hóa kỹ thuật môi trường: 2 tín chỉ (30 tiết)
+ Sinh thái môi trường: 2 tín chỉ (30 tiết)
+ Cơ sở công nghệ môi trường: 2 tín chỉ (30 tiết)
- Điều kiện về kinh nghiệm công tác chuyên môn:
+ Có bằng tốt nghiệp đại học (không phân biệt cơ sở đào tạo, loại hình đào tạo, hạng tốt nghiệp) các ngành Kỹ thuật môi trường, Công nghệ môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Quản lý môi trường, Khoa học môi trường được đăng ký dự thi ngay kỳ thi tuyển của năm tương ứng.
- Điều kiện về lý lịch:
+ Lý lịch rõ ràng ;
+ Không trong thời gian thi hành kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên, không trong thời gian thi hành án hình sự, được cơ quan quản lý nhân sự nơi đang làm việc hoặc chính quyền địa phương nơi cư trú xác nhận.
- Điều kiện về sức khỏe:
Có đủ sức khỏe để học tập và lao động theo qui định số 10/TT-LB ngày 18/08/2003 và công văn hướng dẫn số 2445/TS – ngày 20/08/1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Điều kiện miễn thi môn ngoại ngữ:
+ Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
+ Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Anh;
+ Có chứng chỉ trình độ ngoại ngữ được quy định tối thiểu cấp độ B1 trong thời hạn 02 năm từ ngày cấp chứng chỉ đển ngày đăng ký dự thi, được cấp bởi một cơ sở được Bộ GD&ĐT hoặc Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm cho phép hoặc công nhận. Các chứng chỉ được công nhận đạt chuẩn trình độ B1 như sau:
Tiếng Anh :
Cấp độ (CEFR) |
Khung Châu Âu |
IELTS |
TOEFL |
TOEIC |
Cambridge Exam |
BEC |
BULATS |
3/6 (Khung VN) |
B1 |
4.5 |
450 PBT/ITP 133 CBT 45 iBT |
450 |
Preliminary PET |
Business Premilinary |
40 |
Một số ngoại ngữ khác :
Cấp độ (CEFR) |
Tiếng Nga |
Tiếng Pháp |
Tiếng Đức |
Tiếng Trung |
Tiếng Nhật |
3/6 (Khung VN) |
TRKI 1 |
DELF B1 TCF niveau 3 |
B1 ZD |
HSK cấp độ 3 |
JLPT N4 |
Lưu ý:
- Các điểm số nêu trên là điểm tối thiểu cần đạt được;
- Đối với một số chứng chỉ quốc tế không thông dụng khác, cơ sở đào tạo cần gửi đến Bộ Giáo dục và Đào tạo cho ý kiến về việc quy đổi tương đương.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
Thí sinh đăng ký chương trình thạc sĩ Quản trị Kinh doanh phải trải qua các môn thi tuyển sau đây:
+ Môn thi cơ sở ngành: Hóa kỹ thuật môi trường
+ Môn thi chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường
+ Môn ngoại ngữ: Anh văn
- Hình thức xét tuyển:
Điều kiện xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh quyết định.
CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
- Đối tượng ưu tiên :
- Người có thời gian công tác liên tục từ 2 năm trở lên (tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi) tại các địa phương được quy định là khu vực 1 trong Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Trong trường hợp này, thí sinh phải có quyết định tiếp nhận công tác hoặc điều động, biệt phái công tác của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền;
- Thương binh, người hưởng chính sách như thương binh;
- Con liệt sĩ;
- Anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động;
- Người dân tộc thiểu số có hộ khẩu thường trú từ 2 năm trở lên ở địa phương được quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành;
- Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hóa học.
- Mức độ ưu tiên :
Người dự thi thuộc đối tượng ưu tiên được cộng vào kết quả thi mười điểm cho môn ngoại ngữ (thang điểm 100) và cộng một điểm (thang điểm 10) cho môn cơ sở ngành.
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký dự thi trình độ thạc sĩ (theo mẫu);
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan công tác (theo mẫu);
- Giấy khám sức khỏe (không quá 6 tháng trước khi nộp hồ sơ);
- 02 ảnh 3x4 (ảnh chụp trong thời gian 6 tháng trở lại);
- 02 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận;
- 02 bản sao bằng đại học, 02 bản sao bảng điểm đại học;
- 02 bản sao văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ (bản sao có công chứng hoặc bản photocopy kèm bản gốc để đối chiếu);
- 02 bản sao bảng điểm các môn học bổ túc kiến thức (nếu có);
- Các loại giấy tờ nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
- Khái quát chương trình:
Tổng khối lượng các môn học:
Phần bắt buộc: |
|
|
- Kiến thức chung |
5 tín chỉ |
8% |
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
25 tín chỉ |
40% |
Phần tự chọn: |
20 tín chỉ |
35% |
Luận văn: |
10 tín chỉ |
17% |
Tổng cộng (100%) |
60 tín chỉ |
|
- Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo:
Số T.T |
Mã môn học |
Tên môn học |
Khối lượng tín chỉ |
||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
Phần 1: Khối kiến thức chung |
5 |
5 |
0 |
||
Học phần bắt buộc |
|||||
1 |
|
Triết học (Philosophy) |
3 |
3 |
0 |
2 |
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học (Scientific Research Methodology) |
2 |
2 |
0 |
Phần 2: Khối kiến thức cơ sở & chuyên ngành |
45 |
42 |
3 |
||
Các môn học bắt buộc |
25 |
24 |
1 |
||
3 |
|
Các quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường (Biological Processes in Environmental Engineering) |
3 |
3 |
0 |
4 |
|
Các quá trình hóa lý trong kỹ thuật môi trường (Physical Chemical Processes in Environmental Engineering) |
3 |
3 |
0 |
5 |
|
Kỹ thuật xử lý nước thải nâng cao (Advanced Wastewater Treatment Engineering) |
2 |
2 |
0 |
6 |
|
Kỹ thuật xử lý nước cấp nâng cao (Advanced Water Treatment Engineering) |
2 |
2 |
0 |
7 |
|
Kỹ thuật xử lý nước thải nâng cao (Advanced Air Pollution Treatment Engineering) |
3 |
3 |
0 |
8 |
|
Kỹ thuật xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại nâng cao (Advanced Solid and Hazardous Waste Treatment Engineering) |
2 |
2 |
0 |
9 |
|
Phân tích dữ liệu môi trường |
2 |
2 |
0 |
10 |
|
Phân tích và đánh giá chất lượng môi trường (Enviromental quality Assessment and Analysis) |
3 |
2 |
1 |
11 |
|
Sinh hóa môi trường (Environmental Biochemistry) |
2 |
2 |
0 |
12 |
|
Quá trình thiết bị môi trường ( Process and Equipment in Environmental Technology) |
3 |
3 |
0 |
Các môn học tự chọn (học viên chọn học các môn để có tổng số 20 tín chỉ) |
20 |
17 |
3 |
||
13 |
|
Công nghệ màng trong kỹ thuật môi trường (Menbrane Technology in Environmental Engineering) |
2 |
2 |
0 |
14 |
|
Kỹ thuật kiểm soát ồn và rung (Noise and Vibration Control Engineering) |
2 |
2 |
0 |
15 |
|
Kỹ thuật xử lý bùn (Sludge Treatment Engineering) |
2 |
2 |
0 |
16 |
|
Ô nhiễm đất và kỹ thuật phục hồi (Soil Pollutin and Remediation) |
2 |
2 |
0 |
17 |
|
Kỹ thuật tái chế (Recycling Engineering) |
2 |
2 |
0 |
18 |
|
Vật liệu ứng dụng trong kỹ thuật môi trường (Materials for Environmental applications) |
2 |
2 |
0 |
19 |
|
Các quá trình lan truyền chất ô nhiễm trong môi trường (Environmental contaminant transportation processes) |
2 |
2 |
0 |
20 |
|
Quản lý Mạng lưới cấp thoát nước (Water Supply and Drainage System Management) |
2 |
2 |
0 |
21 |
|
Kỹ thuật an toàn thực phẩm và môi trường (Food Safety Technology and Environment) |
2 |
2 |
0 |
22 |
|
Mô hình hóa môi trường (Environmental Modelling) |
3 |
2 |
1 |
23 |
|
Các chủ đề đặc biệt về kỹ thuật môi trường (Special Topics on Environmental Engineering) |
2 |
1 |
1 |
24 |
|
Sản xuât sạch hơn(Cleaner Production) |
2 |
2 |
0 |
25 |
|
Kỹ thuật sinh thái (Ecosystem Engineering) |
2 |
2 |
0 |
26 |
|
Năng lượng và Môi trường (Energy and Environment) |
2 |
2 |
0 |
27 |
|
Kiểm toán môi trường (Enviromental Auditing) |
2 |
2 |
0 |
28 |
|
Đánh giá vòng đời sản phẩm (Life Cycle Assessment) |
2 |
2 |
0 |
29 |
|
Độc học môi trường (Environmental Toxicology) |
2 |
2 |
0 |
30 |
|
Biến đổi khí hậu : Giảm thiểu và thích ứng (Climate Change : Mitigation and Adaptation) |
2 |
2 |
0 |
31 |
|
Academic Writing |
2 |
2 |
0 |
Phần 3: Luận văn tốt nghiệp |
10 |
0 |
10 |
||
32 |
LVTN |
Luận văn tốt nghiệp (Thesis) |
10 |
0 |
10 |
|
|
TỔNG CỘNG |
60 |
46 |
14 |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
HỌC KỲ I |
|||
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
LT |
TH |
||
|
|||
THCH |
Triết học |
3 |
0 |
PPNC |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
0 |
|
|||
|
Các quá trình sinh học trong kỹ thuật môi trường |
3 |
0 |
|
Các quá trình hóa lý trong kỹ thuật môi trường |
3 |
0 |
|
Quá trình thiết bị môi trường |
3 |
0 |
|
Sinh hóa môi trường |
2 |
0 |
HỌC KỲ II |
|||
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
LT |
TH |
||
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành (18TC)
|
|||
|
Kỹ thuật xử lý nước thải nâng cao |
2 |
0 |
|
Kỹ thuật xử lý nước cấp nâng cao |
2 |
0 |
|
Kỹ thuật xử lý khí thải nâng cao |
3 |
0 |
|
Kỹ thuật xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại nâng cao |
2 |
0 |
|
Phân tích dữ liệu môi trường |
2 |
1 |
|
|||
|
Công nghệ mảng trong kỹ thuật môi trường |
2 |
0 |
|
Vật liệu ứng dụng trong kỹ thuật môi trường |
2 |
0 |
|
Ô nhiễm đất và kỹ thuật phục hồi |
2 |
0 |
|
Quản lý mang lưới cấp thoát nước |
2 |
0 |
|
Academic Writing |
2 |
0 |
HỌC KỲ III |
|||
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
LT |
TH |
||
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành (16TC)
|
|||
|
|||
|
Kỹ thuật an toàn thực phẩm và môi trường |
2 |
0 |
|
Kỹ thuật kiểm soát ồn và rung |
2 |
0 |
|
Kỹ thuật xử lý bùn |
2 |
0 |
|
Kỹ thuật tái chế |
2 |
0 |
|
Kỹ thuật sinh thái |
2 |
0 |
|
Các quá trình lan truyền chất ô nhiễm trong môi trường |
2 |
0 |
|
Các chủ đề đặc biệt về kỹ thuật môi trường |
1 |
1 |
|
Đánh giá vòng đời sản phẩm |
2 |
0 |
|
Năng lượng và môi trường |
2 |
0 |
|
Biến đổi khí hậu : Giảm thiểu và thích ứng |
2 |
0 |
|
Kiểm toán môi trường |
2 |
0 |
|
Sản xuất sạch hơn |
2 |
0 |
|
Độc học môi trường |
2 |
0 |
|
Mô hình hóa môi trường |
2 |
1 |
HỌC KỲ IV |
|||
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
LVTN |
Luận văn tốt nghiệp |
10 |
ĐÁNH GIÁ
Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo thạc sĩ Kỹ thuật Môi trường của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh, học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
-Về kiến thức
+ Kiến thức nền tảng lý thuyết và cập nhật kiến thức của các nghien cứu gần đây về các lĩnh vực liên quan đến kỹ thuật môi trường.
+ Cập nhật, nắm bắt được các kiến thức chuyên sâu về công nghệ môi trường để giải quyết các bài toán về công nghệ xử lý nước, nước thải, công nghệ kiểm soát ô nhiễm không khí, quản lý và xử lý chất thải rắn cũng như chất thải nguy hại, đồng thời thích ứng tốt với những công việc khác nhau trong lĩnh vực rộng của ngành kỹ thuật môi trường: thiết kế, cải tiến và vận hành hệ thống xử lý chất thải; áp dựng các công cụ kinh tế, kỹ thuật để xây dựng các giải pháp quản lý môi trường của các cơ sở sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng,…
+ Kiến thức về lý luận chính trị: Hoàn tất 3 tín chỉ về giáo dục lí luận chính trị.
+ Đạt trình độ Anh văn tối thiểu: TOEIC 500; IELTS 4.5; TOEFL 450; khung châu Âu B1.
+ Trình độ tin học: Có khả năng khai thác thông tin một cách hiệu quả qua mạng internet, sử dụng tốt các phần mềm tin học văn phòng (MS office) cho mục đích làm báo cáo, trình bày seminar và tính toán đơn giản; sử dụng được ít nhất một phần mềm thống kê thông dụng để xử lý số liệu và tối thiểu một phần mềm ứng dụng có liên quan đến mô hình hóa hệ thống xử lý môi trường.
- Về kỹ năng
+ Thực hiện được các nghiên cứu mang tính định lượng về các vấn đề môi trường gần đây, nhận diện các cơ hội và nhu cầu trong tương lai, từ đó đóng góp vào sự phát triển kiến thức trong lĩnh vực kỹ thuật môi trường.
+ Có phương pháp nghiên cứu khoa học tốt; tự tìm tòi, tiếp cận nghiên cứu các vấn đề mới về lĩnh vực công nghệ môi trường và ứng dụng các nghiên cứu vào thực tế bảo vệ môi trường.
+ Kỹ năng tổ chức, lãnh đạo và làm việc theo nhóm.
+ Kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông qua thuyết trình, thảo luận.
+ Kỹ năng sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc: Phản biện và đưa ra hướng giải quyết các vấn đề bằng tiếng Anh; Đóc các bài báo, công trình nghiên cứu bằng tiếng Anh.
+ Có khả năng triển khai tối thiểu một trong số các ứng dụng quan trọng của công nghệ môi trường đã được đào tạo tại Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Có khả năng áp dựng kiến thức nâng cao của ngành kỹ thuật môi trường như các quá trình sinh học, hóa học, hóa lý, hóa sinh trong kỹ thuật môi trường, kỹ thuật xử lý nước thải, khí thải, chất thải rắn và nguy hại nâng cao và các môn học liên quan đến môi trường như vật liệu nano, công nghệ màng, đọc học môi trường, kỹ thuật sinh thái, kỹ thuật tái chế để nghiên cứu, phân tích, đánh giá các quá trình và đưa ra các giải pháp kỹ thuật bảo vệ môi trường; nghiên cứu nâng cao hiệu quả các quá trình xử lý chất thải của các công nghệ đang tồn tại; hoặc nghiên cứu công nghệ mới, vật liệu mới trong kỹ thuật bảo vệ môi trường.
+ Có khả năng đánh giá, lựa chọn và tiếp cận nhanh các công nghệ mới của ngành kỹ thuật môi trường trong nghiên cứu và đưa vào ứng dụng trong thực tế.
+ Có khả năng sử dụng những kỹ thuật, kỹ năng và công cụ hiện đại cần thiết cho thực tiễn kỹ thuật.
+ Chủ trì hoặc tham gia các dự án về môi trường và giải pháp kỹ thuật bảo vệ môi trường.
+ Thích nghi với sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
- Về phẩm chất đạo đức và nghề nghiệp
+ Năng động, sáng tạo và nghiêm túc.
+ Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp.
Công nghệ thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ : 140, Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh Q, Phường 15, Tân Phú, Hồ Chí Minh, Việt Nam