MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu đào tạo chung
Đào tạo thạc sĩ ngành Công nghệ Vật liệu Dệt may có các kiến thức lý thuyết chuyên môn sâu, kiến thức khoa học cơ bản và kỹ thuật cơ sở liên quan đến lĩnh vực Công nghệ Vật liệu Dệt may. Học viên sau khi tốt nghiệp có khả năng độc lập thực hiện công tác nghiên cứu khoa học, có trình độ cao về thực hành. Có khả năng thích ứng cao với môi trường kinh tế xã hội trong thời kỳ hội nhập, giải quyết tốt những vấn đề khoa học và kỹ thuật trong lĩnh vực Công nghệ Vật liệu Dệt may.
Chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Công nghệ Vật liệu Dệt may bảo đảm tính liên thông với chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ Vật liệu Dệt may và cung cấp các kiến thức cần thiết để học viên có thể làm việc hoặc tiếp tục ở bậc nghiên cứu sinh cùng ngành trong và ngoài nước. Hơn nữa, chương trình cũng đảm bảo tính hội nhập với các chương trình đào tạo thạc sĩ ngành này của các nước trong khu vực và trên thế giới.
- Mục tiêu đào tạo cụ thể:
Thạc sĩ Kỹ thuật
Sau khi tốt nghiệp, Thạc sĩ Kỹ thuật chuyên ngành Công nghệ Vật liệu Dệt may có khả năng:
+ Năm vững các kiến thức chuyên môn sâu, cập nhật các kiến thức công nghệ, vật liệu mới và các kiến thức tổng hợp về yêu cầu sản phẩm mới trong lĩnh vực dệt may.
+ Vận dụng được các kiến thức đã học này vào thực tế sản xuất và công tác để giải quyết các vấn đề khoa học và kỹ thuật chuyên ngành, để xây dựng, phát triển các dòng sản phẩm mới và xây dựng thương hiệu sản phẩm.
+ Có kỹ năng làm việc trong một tập thể đa ngành, đáp ứng yêu cầu của các dự án công nghiệp với sự tham gia của các chuyên gia đến từ nhiều ngành khác nhau.
Thạc sĩ Khoa học
Sau khi tốt nghiệp, Thạc sĩ Khoa học chuyên ngành Công nghệ Vật liệu Dệt may có khả năng:
+ Nắm vững các kiến thức khoa học, kỹ thuật và chuyên môn sâu, cập nhật các kiến thức công nghệ và vật liệu mới về lĩnh vực dệt may.
+ Có các kỹ năng và phương pháp nghiên cứu khoa học trình độ cao.
+ Có khả năng vận dụng các kiến thức này để giải quyết các vấn đề khoa học, kỹ thuật trình độ cao thuộc lĩnh vực dệt may.
+ Có kỹ năng làm việc trong một tập thể nghiên cứu đa ngành, hoặc chuyên ngành với sự tham gia của các chuyên gia đến từ nhiều ngành khác nhau, có khả năng hội nhập trong môi trường quốc tế.
+ Có đầy đủ kiến thức để có thể theo học ở bậc tiến sĩ.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Hình thức đào tạo: Tập trung
Thời gian đào tạo: 01 -02 năm
+ Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng A1, B1, D1,E1 là 1 năm (2 học kỳ chính)
+ Thời gian đào tạo được thiết kế cho các đối tượng A2, B2, D2 và E2 là 1,5 năm (3 học kỳ chính)
+ Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng còn lại là 02 năm (04 học kỳ chính)
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
Xét tuyển
Dành cho đối tượng thí sinh đăng ký học các chương trình đào tạo theo định hướng nghiên cứu.
Thi tuyển
Tuyển sinh được thực hiện theo phương pháp thi tuyển với 03 môn thi sau:
- Ngoại ngữ: Tiếng Anh (theo chương trình tuyển sinh chung của Trường đại học Bách khoa Hà Nội)
- Môn toán: Toán cao cấp (theo chương trình tuyển sinh chung của Trường đại học Bách khoa Hà Nội)
- Môn cơ sở: Vật liệu dệt
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Đối tượng dự tuyển là các cử nhân và kỹ sư đã được đào tạo chuyên môn về các lĩnh vực khoa học tự nhiên và khoa học kỹ thuật/công nghệ.
QUY ƯỚC NHÓM ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
|
|
|
Chương trình đại học* |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành học đại học |
5 năm- |
4,5 năm- |
4 năm- |
|
|
|
155 TC |
141 TC |
128 TC |
|
|
|
|
|
|
cứu |
Ngành đúng |
+ Công nghệ hoặc Kỹ thuật Dệt + Công nghệ hoặc Kỹ thuật May + Công nghệ hoặc Kỹ thuật Nhuộm & Hoàn tất |
A1.1 |
A1.2 |
A1.3 |
|
|||||
nghiên |
|
|
|
|
|
|
Ngành phù hợp |
+ Thiết kế thời trang + Công nghệ Da giày |
B1.1 |
B1.2 |
B1.3 |
|
|
+ Hóa học + Cơ khí |
|
|
|
|
Ngành gần |
+ Công nghệ vật liệu |
C1.1 |
C1.2 |
C1.3 |
hướng |
|
+ Sinh học thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dụng |
|
+ Công nghệ hoặc Kỹ thuật Dệt |
|
|
|
Ngành đúng |
+ Công nghệ hoặc Kỹ thuật May |
A2.1 |
A2.2 |
A2.3 |
|
hướng ứng |
|
+ Công nghệ hoặc kỹ thuật Nhuộm & Hoàn tất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành phù hợp |
+ Thiết kế thời trang + Công nghệ Da giày + Sư phạm kỹ thuật (có bằng cao đẳng chuyên nghiệp các ngành Dệt, Nhuộm, May) |
B2.1 |
B2.2 |
B2.3 |
|
|
+ Hóa học |
|
|
|
|
|
|
+ Cơ khí + Công nghệ Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngành gần |
+ Sinh học thực phẩm |
C2.1 |
C2.2 |
C2.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Phải thỏa mãn cả 2 yêu cầu về thời gian và số tín chỉ
Các đối tượng khác do Viện Dệt may- Da giày & Thời trang xét duyệt hồ sơ quyết định.
YÊU CẦU VỀ THÂM NIÊN CÔNG TÁC
Đối với đối tượng đăng ký dự thi để học theo định hướng nghiên cứu:
- Người có bằng tốt nghiệp đại học loại trung bình khá trở lên được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học.
- Những trường hợp còn lại phải có ít nhất một năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực phù hợp.
Đối với đối tượng đăng ký dự thi để học theo định hướng ứng dụng: không yêu cầu về thâm niên công tác.
HỒ SƠ
Hồ sơ dành cho đối tượng xét tuyển
- Đơn đăng ký dự tuyển
- Bản sao bằng/ giấy chứng nhận tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp. Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải nộp bản xác nhận văn bằng đại học của Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục;
- Đề cương nghiên cứu;
- Bản sao các bài báo, công trình khoa học đã công bố;
- Bằng/ Chứng chỉ Ngoại ngữ.
Hồ sơ dành cho đối tượng thi tuyển
- Đơn đăng ký dự thi
- Bản sao bằng/ Giấy chứng nhận tốt nghiệp, bảng điểm tốt nghiệp, các chứng chỉ đã chuyển đổi kiến thức. Thí sinh học liên thông phải nộp Bằng và Bảng điểm các bậc học trước Đại học. Thí sinh đăng ký dự thi theo văn bằng 2 phải nộp Bằng và bảng điểm văn bằng 1. Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải nộp văn bản xác nhận văn bằng đại học của Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục.
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
- Thạc sĩ Khoa học: 60 tín chỉ
- Thạc sĩ Kỹ thuật: 60 tín chỉ
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
Quy trình đào tạo được tổ chức theo học chế tín chỉ, tuân theo Quy định về tổ chức và quản lý đào tạo sau đại học của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, ban hành theo Quyết định số 3341/QĐ-ĐHBK-SĐH ngày 21 tháng 8 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội.
CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
|
Định hướng |
|
Định hướng |
Nội dung |
ứng dụng |
|
nghiên cứu |
|
|
|
|
||
|
|
(60TC) |
|
(60TC) |
|
|
|
|
|
Phần 1. Kiến thức chung (Triết học, Tiếng Anh) |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
Phần 2. Kiến thức cơ sở |
Kiến thức cơ sở bắt buộc chung |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
Kiến thức cơ sở tự chọn |
6 |
|
6 |
|
|
|
|
|
Phần 3. Kiến thức chuyên |
Kiến thức chuyên ngành bắt buộc |
12 |
|
8 |
ngành |
|
|
|
|
Kiến thức chuyên ngành tự chọn |
8 |
|
6 |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
Phần 4. Luận văn/khóa luận tốt nghiệp |
9 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC HỌC PHẦN
NỘI DUNG |
MÃ SỐ |
|
TÊN HỌC PHẦN |
TÍN |
KHỐI |
|||||
|
CHỈ |
LƯỢNG |
||||||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
HỌC PHẦN CHO CẢ HAI ĐỊNH HƯỚNG |
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
Kiến thức |
SS6011 |
|
Triết học |
3 |
3(3-1-0-6) |
|||||
chung (9TC) |
|
|
|
|
|
|||||
FL6010 |
|
Tiếng Anh |
6 |
6(3-6-0-12) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
Kiến thức cơ |
TEX5031 |
|
Thiết kế vải dệt thoi |
2 |
2(2-1-0-4) |
|||||
sở bắt buộc |
|
|
|
|
|
|||||
TEX5123 |
|
Phân tích hoá học sảnphẩm dệtmay |
2 |
2(2-0-0-6) |
||||||
chung (16TC) |
|
|
|
|
|
|||||
TEX6010 |
|
Xơ dệt mới |
2 |
2(2-0-0-4) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
TEX6020 |
|
Tiến bộ kỹ thuật trong công nghệ sợi |
2 |
2(2-0-0-4) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
TEX6030 |
|
Tiến bộ kỹ thuật trong công nghệ dệt |
2 |
2(2-0-0-4) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
TEX6040 |
|
Kỹ thuật mới trong công nghệ hoàn tất Dệt |
2 |
2(2-0-0-4) |
|||||
|
|
May |
||||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
TEX6050 |
|
Kỹ thuật mới trong thiết kế |
2 |
2(2-0-0-4) |
|||||
|
|
trang phục |
||||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
TEX6060 |
|
Kỹ thuật may hiện đại |
2 |
2(2-0-0-6) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
HỌC PHẦN CHO THẠC SĨ KHOA HỌC |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
Kiến thức |
TEX5062 |
|
Nhân trắc học maymặc |
2 |
2(2-0-1-4) |
|||||
chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|||||
TEX5023 |
|
Động học nhuộm |
2 |
2(2-0-0-4) |
||||||
bắt buộc (8TC) |
|
|
|
|
|
|||||
TEX6070 |
|
Cơ học vật liệu Dệt May |
2 |
2(2-0-0-6) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
TEX6080 |
|
Phương pháp phân tích vi cấu trúc xơ dệt |
2 |
2(1.7-0.6- |
|||||
|
|
0-4) |
||||||||
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
Kiến thức cơ |
TEX5032 |
|
Đo lường may |
2 |
2(2-0-0-4) |
|||||
sở tự chọn |
|
|
|
|
|
|||||
TEX5161 |
|
Đo lường dệt |
2 |
2(2-0-0-4) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
(chọn 6TC) |
TEX5103 |
|
Vệ sinh trang phục |
2 |
|
2(2-0-0-4) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX5041 |
|
Cấu trúc vải dệt kim phức tạp |
2 |
|
2(2-1-0-4) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX5021 |
|
Cấu trúc sợi |
2 |
|
2(2-0-0-4) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX5133 |
|
Xử lý hoàn tất SP may |
2 |
|
2(2-0-0-4) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Kiến thức |
TEX6110 |
|
Vật liệu polyme dệt |
2 |
|
2(2-0-0-4) |
||||
chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|||
TEX6120 |
|
Hóa học và hóa lý vật liệu dệt |
2 |
|
2(2-0-0-4) |
|||||
tự chọn (chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
TEX6130 |
|
Hình học vải dệt thoi |
2 |
|
2(2-1-0-4) |
|||||
6TC) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
TEX6140 |
|
Tiện nghi trang phục |
2 |
|
2(2-0-0-4) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX6150 |
|
Vật liệu dệt trongcompozit polyme |
2 |
|
2(1.5-1-0- |
||||
|
|
|
4) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX6160 |
|
Khoa học màu sắc |
2 |
|
2(2-0-0-4) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX6170 |
|
Xử lý số liệu thực nghiệm trong Dệt May |
2 |
|
2(2-0-0-6) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Luận văn |
TEX6012 |
|
LVTN(đối với thạc sĩ khoa học) |
15 |
|
15(0-2-30- |
||||
|
|
|
50) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
HỌC PHẦN CHO THẠC SĨ KỸ THUẬT |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Kiến thức |
TEX5021 |
|
Cấu trúc sợi |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
|||
chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|||
TEX5041 |
|
Cấu trúc vải dệt kim phức tạp |
|
2 |
|
2(2-1-0-4) |
||||
bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
|
|||
TEX5023 |
|
Động học nhuộm |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
||||
(12TC) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
TEX5032 |
|
Đo lường may |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX6090 |
|
Công nghệ dệt kim hiện đại |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
|||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX6100 |
|
Sinh thái và môi trường Dệt May |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX5161 |
|
Đo lường dệt |
|
2 |
|
2(2-0-0-2) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX5102 |
|
Thiết kế phát triển sản phẩm may |
|
2 |
|
2(2-1-0-4) |
|||
Kiến thức cơ |
|
|
|
|
|
|
|
|||
TEX5132 |
|
CN sản phẩm may từ VL đặc biệt |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
||||
sở tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
TEX5103 |
|
Vệ sinh trang phục |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
||||
(chọn 6TC) |
|
|
|
|
|
|
|
|||
TEX5062 |
|
Nhân trắc học maymặc |
|
2 |
|
2(2-0-1-4) |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX5133 |
|
Xử lýhoàn tất SP may |
|
2 |
|
2(2-0-0-6) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX6180 |
|
Kỹ thuật xơ sợi nhân tạo tiên tiến |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
|||
Kiến thức |
|
|
|
|
|
|
|
|||
TEX6190 |
|
Vải địa kỹ thuật - Ứng dụng và công nghệ |
|
2 |
|
2(1.5-1-0-4) |
||||
|
|
|
|
|||||||
chuyên ngành |
|
sản xuất |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
tự chọn |
|
|
|
|
|
|
|
|||
TEX6200 |
|
Vật liệu dệt cho quần áo bảo vệ |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
||||
(chọn 8TC) |
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
TEX6210 |
|
Sản phẩm may vật liệu da |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
||||
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX6220 |
|
Sản phẩm dệt may ứng dụng y sinh học |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX6240 |
|
Tin học và robot trong CN Dệt May |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
EM6250 |
|
Chiến lược quản lý công nghệ |
|
2 |
|
2(2-0-0-4) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
TEX6170 |
|
Xử lý số liệu thực nghiệm trong Dệt May |
|
2 |
|
2(2-0-0-6) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Luận văn |
TEX6001 |
|
KLTN(đối với thạc sĩ kỹ thuật) |
|
9 |
|
9(0-2-16- |
|||
|
|
|
|
40) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC HỌC PHẦN BỔ SUNG KIẾN THỨC
Danh mục học phần bổ sung (11 tín chỉ)
TT |
Tên học phần |
Mã số |
Thời lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
1 |
Vật liệu dệt |
TEX3050 |
4(4-0-0-8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Cấu trúc vải |
TEX3080 |
2(2-0-1-4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Kỹ thuật dệt thoi |
TEX4341 |
3(3-0-1-6) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Công nghệ gia công sản phẩm may |
TEX4342 |
2(2-0-0-4) |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
Danh mục đối tượng học bổ sung
TT |
Đối tượng |
Số TC bổ sung |
Các HP bổ sung cụ |
Ghi chú |
|
thể (thuộc bảng 1)* |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đối tượng nhóm A1.1, |
0 |
|
Không phải |
|
A1.2 và A2.1, A2.2 |
|
học bổ sung |
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
2 |
Đối tượng nhóm B1.1, |
Tối đa 9 |
1,2,3 |
|
|
B2.1 |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Còn lại |
11 |
1, 2, 3,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Viện chuyên ngành xét duyệt hồ sơ quyết định các học phần bổ sung.
DANH MỤC HỌC PHẦN XÉT MIỄN HỌC
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Thời lượng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
1 |
TEX5031 |
Thiết kế vải dệt thoi |
2(2-0-1-4) |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
2 |
TEX5123 |
Phân tích hoá học |
2(2-0-2-6) |
Bắt buộc |
|
sảnphẩm dệtmay |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
TEX5062 |
Nhân trắc học may mặc |
2(2-0-1-4) |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
4 |
TEX5023 |
Động học nhuộm |
2(2-0-0-4) |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
5 |
TEX5021 |
Cấu trúc sợi |
2(2-0-0-4) |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
6 |
TEX5041 |
Cấu trúc vải dệt kim phức |
2(2-0-1-4) |
Bắt buộc |
|
tạp |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
TEX5032 |
Đo lường may |
2(2-0-0-4) |
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
8 |
TEX5102 |
Thiết kế phát triển sản |
2(2-1-0-4) |
Tự chọn |
|
phẩm may |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
TEX5103 |
Vệ sinh trang phục |
2(2-0-0-4) |
Tự chọn |
|
|
|
|
|
10 |
TEX5133 |
Xử lý hoàn tất SP may |
2(2-0-0-6) |
Tự chọn |
|
|
|
|
|
11 |
TEX5161 |
Đo lường dệt |
2(2-0-0-4) |
Tự chọn |
|
|
|
|
|
12 |
TEX5132 |
CN sản phẩm may từ VL |
2(2-0-0-4) |
Tự chọn |
|
đặc biệt |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục đối tượng được xét miễn học phần
TT |
Đối tượng |
Số TC được miễn |
Các HP được miễn |
Ghi |
|
cụ thể (thuộc bảng 3) |
chú |
|
|||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
21 TC với Thạc sĩ Kỹ |
|
|
|
|
|
thuật |
Các HP từ số 1,2,4 5-7 và 6 |
|
|
|
A1.1, A2.1 |
|
TC tự chọn của học kỳ 2 |
Miễn |
|
1 |
|
|
học kỳ |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
Các HP từ số 1-4và 6 TC tự |
1 và 2 |
|
|
|
17 TC với Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
chọn của học kỳ 2 |
|
|
|
|
|
Khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
A1.2, A2.2 |
6 TC |
Là 6TC trong các học phần |
Học |
|
|
|
|
|||
|
tự chọn của học kỳ 2 |
kỳ 2 |
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Các đối |
0 |
Không miễn |
|
|
tượng khác |
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐÁNH GIÁ VÀ TỐT NGHIỆP
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
Điểm chữ (A, B, C, D, F) và thang điểm 4 quy đổi tương ứng được sử dụng để đánh giá kết quả học tập chính thức. Thang điểm 10 được sử dụng cho điểm thành phần (điểm tiện ích) của học phần.
|
|
Thang điểm 10 |
Thang điểm 4 |
|
|||
|
(điểm thành phần) |
|
|
|
|||
|
Điểm chữ |
Điểm số |
|
||||
|
từ |
8,5 |
Đến |
10 |
A |
4 |
|
Đạt* |
từ |
7,0 |
Đến |
8,4 |
B |
3 |
|
từ |
5,5 |
Đến |
6,9 |
C |
2 |
|
|
|
|
||||||
|
từ |
4,0 |
Đến |
5,4 |
D |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đạt |
|
Dưới 4,0 |
|
F |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Riêng Luận văn tốt nghiệp: Điểm từ C trở lên mới được coi là đạt
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
Địa chỉ : 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội