Hơn 30 năm
Công lập
Tiên tiến
Giới thiệu thực tập có lương
Kĩ năng nghề cao
Doanh nghiệp lớn
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung:
- Cung cấp nguồn lao động lành nghề trình độ cao đẳng trong lĩnh vực lập trình máy tính đáp ứng được các yêu cầu tuyển dụng đầu vào của các doanh nghiệp làm trong lĩnh vực Công nghệ thông tin nói chung hoặc phát triển các dự án phần mềm nói riêng ở nước ta với phương châm đào tạo: học để làm theo các dự án thực tế..
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
- Có hiểu biết và tư duy về lập trình máy tính, tư duy logic;
- Hiểu và trình bày được các khái niệm cơ bản của cơ sở dữ liệu (Schema, Table, Row, Column, Index, Entity, Hashing, Transaction, Data Backup, Data Recovery, Relationship Modeling, Data Normalization);
- Hiểu các khái niệm xác suất thống kê cơ bản (Population, Sample, Mean, Average, Sum, Confidence interval, Hypothesis);
- Hiểu các khái niệm cơ bản của mạng máy tính (IP Address, DNS, Port, Network Protocol, Internet Application Protocol, Types of Computer Network, Network Achitecture, Network Topologies, Network Communications technologies);
- Hiểu về các dạng ứng dụng công nghệ thông tin (Tính ứng dụng, Mô hình tổng quát, Môi trường ứng dụng);
- Hiểu quá trình thiết kế, phân tích hệ thống; khái niệm và các tiêu chí của chất lượng phần mềm, các khái niệm, rủi ro và quy trình quản trị dự án;
- Hiểu và thành thạo các thuật ngữ tiếng anh cơ bản trong ngành công nghệ thông tin;
- Hiểu các khái niệm, rủi ro và quy trình quản trị dự án
Kỹ năng
- Sử dụng, ứng dụng tốt các thuật ngữ tiếng Anh cơ bản trong ngành công nghệ thông tin vào trong quá trình lập trình phần mềm;
- Sử dụng thành thạo một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (installation, DML Query, DDL Query, Data Normalization 3rd Level);
- Xây dựng được ứng dụng Web tĩnh (HTML 5, CSS3); - Có khả năng lập trình ít nhất một trong 3 ngôn ngữ: Java/C – C++/C# cơ bản;
- Khả năng lập trình JavaScrip cơ bản và ứng dụng cho web;
- Khả năng quản trị dự án nhỏ;
- Có khả năng tự học để nâng cao trình độ chuyên môn
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, biết tập hợp ý kiến đồng nghiệp, luôn chủ động nắm bắt công việc, có khả năng giải quyết tình huống do yêu cầu thực tế đặt ra.
- Hướng dẫn, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;
- Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên nhóm.
- Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp; trung thực, chính xác, an toàn trong công tác. Sẵn sàng hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành nhiệm vụ. Yêu nghề, tích cực tự học tập, bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Đối tượng dự tuyển là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
- Xét tuyển
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Sinh viên được hưởng mọi chính sách về học bổng, học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường Công lập.
- Đối tượng được miễn học phí
- Sinh viên là con của người hoạt động Cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945
- Sinh viên là con của Anh hùng LLVTND, con của Anh hùng LĐ trong thời ký kháng chiến
- Sinh viên là con của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng ( tuổi không quá 22)
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật, thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên
HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý;
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Giấy khai sinh bản sao.
- Bản sao công chứng: Kết quả thi THPT quốc gia hoặc Học bạ, Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Số lượng môn học, mô đun: 26
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 82 Tín chỉ
Khối lượng các môn học chung: 375 giờ
Trong đó:
- Khối lượng lý thuyết: 541 giờ;
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm, kiểm tra: 1.494 giờ
Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1.660 giờ
Trong đó:
- Khối lượng lý thuyết: 338 giờ;
- Thực hành, thực tập, thí nghiệm, kiểm tra: 1.322 giờ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | ||||
Tín chỉ | Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 20 | 375 | 203 | 146 | 26 |
MHC 01 |
|
5 | 90 | 60 | 24 | 6 |
MHC 02 |
|
2 | 30 | 21 | 7 | 2 |
MHC 03 |
|
2 | 60 | 4 | 52 | 4 |
MHC 04 |
|
4 | 75 | 58 | 13 | 4 |
MHC 05 |
|
7 | 120 | 60 | 50 | 10 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 62 | 1.66 | 338 | 1.267 | 55 |
II. 1 | Môn học, mô đun cơ sở | 24 | 475 | 179 | 272 | 24 |
MHLTV 06 |
|
3 | 70 | 22 | 45 | 3 |
MHLTV 07 |
|
2 | 30 | 5 | 23 | 2 |
MHLTV 08 |
|
2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MHLTV 09 |
|
2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
MHLTV 10 |
|
2 | 30 | 23 | 5 | 2 |
MĐLTV 11 |
|
2 | 30 | 7 | 21 | 2 |
MĐLTV 12 |
|
3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
MHLTV 13 |
|
2 | 30 | 23 | 5 | 2 |
MĐLTV 14 |
|
3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MĐLTV 15 |
|
3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
II. 2 | Môn học, mô đun chuyên môn | 38 | 1.185 | 159 | 995 | 31 |
MĐLTV 16 |
|
3 | 75 | 15 | 58 | 2 |
MĐLTV 17 |
|
4 | 90 | 26 | 60 | 4 |
MĐLTV 18 |
|
3 | 75 | 13 | 58 | 4 |
MĐLTV19 |
|
2 | 90 | 0 | 88 | 2 |
MHLTV 20 |
|
3 | 60 | 27 | 30 | 3 |
MĐLTV 21 |
|
4 | 90 | 28 | 58 | 4 |
MĐLTV 22 |
|
4 | 90 | 29 | 58 | 3 |
MĐLTV 23 |
|
3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
MĐLTV 24 |
|
4 | 180 | 2 | 176 | 2 |
MĐLTV 25 |
|
4 | 180 | 2 | 176 | 2 |
MĐLTV 26 |
|
4 | 180 | 2 | 176 | 2 |
Tổng cộng | 82 | 2.035 | 541 | 1.413 | 81 |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
Xếp loại |
Điểm trung bình chung tích lũy |
Loại xuất sắc: |
3,60 – 4,00 |
Loại giỏi: |
3,20 – 3,59 |
Loại khá: |
2,50 – 3,19 |
Loại trung bình: |
2,00 – 2,49 |
Loại yếu: |
Thấp hơn 2,00 |
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy tín chỉ
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và phải tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp cho người học.
- Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của Nhà trường.
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp trình độ cao đẳng nghề Lập trình viên máy tính, sinh viên làm được công việc lập trình phần mềm tại các doanh nghiệp công nghệ thông tin hoặc giáo viên trong các Cơ sở giáo dục nghề nghiệp có đào tạo nghề Lập trình viên máy tính (sau khi học bổ sung nghiệp vụ sư phạm nghề)
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi kết thúc chương trình học tại trường Cao đẳng Cộng đồng, sinh viên có cơ hội chuyển tiếp lên hệ Đại học nhằm nâng cao trình độ, kiến thức...
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
Địa chỉ: Số 102 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
-
Yêu cầu đầu ra học viên sử dụng thành thạo một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (installation, DML Query, DDL Query, Data Normalization 3rd Level);
-
Bạn cho mình xin sđt,bên mình sẽ hỗ trợ bạn ngay nhé :D
-
Không biết mấy ứng dụng này có khó học không nhỉ
-
-
Mục tiêu của trường là cung cấp nguồn lao động lành nghề trình độ cao đẳng trong lĩnh vực lập trình ***y tính đáp ứng được các yêu cầu tuyển dụng đầu vào của các doanh nghiệp làm trong lĩnh vực Công nghệ thông tin
-
Quan trọng là có được đầu ra cho sinh viên là ngta theo học ào ào ngay
-
Mục đích tốt thật, mong sinh viên sẽ theo học thật nhiều :D
-