




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư thực hành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
Hơn 30 năm
Công lập
Tiên tiến
Giới thiệu thực tập có lương
Kĩ năng nghề cao
Doanh nghiệp lớn
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo sẽ trang bị cho sinh viên:
- Khả năng làm việc ở các nhà máy thiết kế, chế tạo, lắp ráp sản phẩm điện, điện tử;
- Kỹ năng tự nghiên cứu, thử nghiệm, ứng dụng các kỹ thuật công nghệ mới đáp ứng nhu cầu phát triển của ngành nghề và xã hội;
- Khả năng làm việc theo nhóm, giao tiếp tốt, tư vấn thuyết phục khách hàng của các doanh nghiệp cung cấp thiết bị điện, điện tử
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
- Trình bày những nguyên lý cơ bản, các phạm trù phổ biến của học thuyết Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, chủ trương, đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam, pháp luật của Nhà nước; + Vận dụng những kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, xã hội để tiếp thu khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành;
- Ứng dụng các kiến thức chung về lý luận Chính trị, Pháp luật, Ngoại ngữ, Tin học, Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng để phục vụ cho công việc trong một xã hội hội nhập và phát triển;
- Trình bày được các nội dung cơ bản về: An toàn điện; Đo lường điện; Vật liệu điện – Điện Tử; Trang bị điện; Đường dây truyền tải và Trạm biến áp; Khí cụ điện; Máy điện; Điều khiển lập trình PLC; Vẽ điện; Tính toán lắp đặt điện cơ bản; Tính toán sửa chữa máy điện…
- Tính toán, thiết kế được công trình điện, lập được biện pháp thi công, lắp đặt và sửa chữa, thay thế các thiết bị, khí cụ điện, dây truyền công nghệ, công trình điện, trạm biến áp, mạch điện tử… trong lĩnh vực điện, điện tử;
- Áp dụng được kiến thức thuộc khối kiến thức cơ sở, kiến thức chuyên môn đã học để phân tích, đánh giá và thực các công việc liên quan đến chuyên ngành công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử;
Kỹ năng
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ thực hành như: Đồng hồ VOM chỉ thị kim; Đồng hồ VOM chỉ thị số; Am-pe kế dạng kẹp; Dao động ký; Các máy phát sóng âm tần...;
- Đọc và phân tích được các bản vẽ kỹ thuật chuyên ngành Điện, Điện tử; Bóc được khối lượng dự toán công trình điện, nhận diện và phân biệt chính xác các khí cụ điện, thiết bị điện, dây dẫn... trên bản vẽ;
- Sử dụng thành thạo các phần mềm vẽ Điện, Điện tử để thực thi các bản vẽ kỹ thuật chuyên ngành Điện, Điện tử;
- Thiết kế, thi công và giám sát được các công trình điện được thiết trí (nổi, ngầm); thiết kế, thi công, vận hành được các hệ thống điện dân dụng và công nghiệp; lắp đặt, vận hành được các thiết bị điện, thiết bị điện tử công nghiệp...;
- Bảo dưỡng, sửa chữa các hư hỏng của các thiết bị điện, đường dây và trạm biến áp, thiết bị điện tử, máy điện, tủ điều khiển, mạch điều khiển trong dây chuyền sản xuất…
- Có kỹ năng thuyết trình, giao tiếp và làm việc nhóm;
- Có khả năng tổ chức công việc một cách khoa học, đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp;
- Năng lực tin học: Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
- Năng lực ngoại ngữ (tiếng Anh): Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ A2 Quốc gia
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, biết tập hợp ý kiến đồng nghiệp, luôn chủ động nắm bắt công việc, có khả năng giải quyết tình huống do yêu cầu thực tế đặt ra.
- Hướng dẫn, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;
- Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên nhóm.
- Tuân thủ đạo đức nghề nghiệp; trung thực, chính xác, an toàn trong công tác. Sẵn sàng hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành nhiệm vụ. Yêu nghề, tích cực tự học tập, bồi dưỡng để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Đối tượng dự tuyển là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
- Xét tuyển
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Sinh viên được hưởng mọi chính sách về học bổng, học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường Công lập.
- Đối tượng được miễn học phí
- Sinh viên là con của người hoạt động Cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945
- Sinh viên là con của Anh hùng LLVTND, con của Anh hùng LĐ trong thời ký kháng chiến
- Sinh viên là con của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng ( tuổi không quá 22)
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật, thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên
HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý;
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Giấy khai sinh bản sao.
- Bản sao công chứng: Kết quả thi THPT quốc gia hoặc Học bạ, Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Số lượng môn học, mô đun: 48 môn học, mô đun
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 112 tín chỉ (2.535 giờ) - Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 27 tín chỉ (615 giờ)
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 85 tín chỉ (1.920 giờ)
- Khối lượng lý thuyết: 846 giờ; Bài tập, tiểu luận, TH, TT, thí nghiệm: 1.594 giờ
- Kiểm tra: 95 giờ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
MÃ MÔN HỌC/ MÔ ĐUN | TÊN MÔN HỌC/ MÔ ĐUN | SỐ TÍN CHỈ | THỜI GIAN HỌC TẬP (GIỜ) | MÃ MÔN HỌC/ MÔ ĐUN TIÊN QUYẾT | ||||
Tổng | Trong đó | |||||||
Lý thuyết | TH,TT, TN, BT, TL | Kiểm tra | ||||||
TL, BT | TH, TN,TT | |||||||
I | CÁC MÔN HỌC CHUNG | 27 | 615 | 190 | 82 | 326 | 17 | |
MH.01 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 0 | 1 | |
MH.02 |
|
3 | 45 | 32 | 12 | 0 | 1 | MH.01 |
MH.03 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 0 | 1 | MH.02 |
MH.04 |
|
3 | 45 | 33 | 11 | 0 | 1 | MH.03 |
MH.05 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | ||
MH.06 |
|
3 | 60 | 14 | 16 | 27 | 3 | |
MH.07 |
|
3 | 60 | 12 | 16 | 30 | 2 | MH.06 |
MH.08 |
|
3 | 60 | 30 | 0 | 30 | ||
MH.09 |
|
1 | 30 | 3 | 0 | 24 | 3 | |
MH.10 |
|
1 | 30 | 3 | 0 | 25 | 2 | |
MH.11 |
|
1 | 30 | 3 | 0 | 24 | 3 | |
MH.12 |
|
3 | 165 | 0 | 0 | 165 | ||
II | CÁC MÔN HỌC CHUYÊN MÔN | 85 | 1,920 | 656 | 129 | 1,057 | 78 | |
II.1 | Môn học cơ sở | 23 | 345 | 260 | 42 | 24 | 19 | |
MH.13 |
|
3 | 45 | 22 | 22 | 0 | 1 | |
MH.14 |
|
2 | 30 | 3 | 0 | 24 | 3 | |
MH.15 |
|
3 | 45 | 45 | ||||
MH.16 |
|
2 | 30 | 28 | 2 | |||
MH.17 |
|
2 | 30 | 24 | 4 | 2 | ||
MH.18 |
|
3 | 45 | 30 | 12 | 3 | MH.08 | |
MH.19 |
|
2 | 30 | 28 | 2 | MH.17 | ||
MH.20 |
|
2 | 30 | 24 | 4 | 2 | ||
MH.21 |
|
2 | 30 | 28 | 2 | MH.17 | ||
MH.22 |
|
2 | 30 | 28 | 2 | |||
II.2 | Môn học chuyên môn | 62 | 1575 | 396 | 87 | 1033 | 59 | |
MH.23 |
|
2 | 45 | 8 | 7 | 28 | 2 | MH.07 |
MH.24 |
|
2 | 30 | 28 | 2 | MH.22 | ||
MH.25 |
|
3 | 45 | 36 | 7 | 2 | ||
MH.26 |
|
2 | 30 | 28 | 0 | 2 | MH.22 | |
MH.27 |
|
3 | 45 | 30 | 13 | 2 | MH.24 | |
MH.28 |
|
1 | 30 | 3 | 27 | MH.27 | ||
MH.29 |
|
2 | 30 | 30 | MH.19 | |||
MH.30 |
|
3 | 45 | 36 | 7 | 2 | ||
MH.31 |
|
2 | 30 | 24 | 4 | 2 | MH.30 | |
MH.32 |
|
2 | 30 | 24 | 4 | 2 | MH.18 | |
MH.33 |
|
2 | 30 | 24 | 4 | 2 | MH.32 | |
MH.34 |
|
2 | 30 | 28 | 2 | MH.27 | ||
MĐ.35 |
|
1 | 30 | 28 | 2 | |||
MĐ.36 |
|
2 | 60 | 56 | 4 | MH.15 | ||
MĐ.37 |
|
2 | 60 | 56 | 4 | MH.17 | ||
MĐ.38 |
|
2 | 60 | 56 | 4 | MH.29 | ||
MĐ.39 |
|
2 | 60 | 56 | 4 | MH.34 | ||
MĐ.40 |
|
2 | 60 | 56 | 4 | MH.26 | ||
MĐ.41 |
|
2 | 60 | 56 | 4 | MH.30 | ||
MĐ.42 |
|
2 | 60 | 56 | 4 | MH.31 | ||
MĐ.43 |
|
10 | 450 | 450 | 70TC | |||
MH.44 |
|
2 | 30 | 22 | 6 | 2 | MH.27 | |
MH.45 |
|
2 | 30 | 24 | 4 | 2 | MH.27 | |
MH.46 |
|
2 | 30 | 27 | 3 | MH.27 | ||
MH.47 |
|
2 | 30 | 24 | 4 | 2 | MH.22 | |
MH.48 |
|
3 | 135 | 135 | ||||
Tổng cộng | 112 | 2,535 | 846 | 211 | 1,383 | 95 |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
Xếp loại |
Điểm trung bình chung tích lũy |
Loại xuất sắc: |
3,60 – 4,00 |
Loại giỏi: |
3,20 – 3,59 |
Loại khá: |
2,50 – 3,19 |
Loại trung bình: |
2,00 – 2,49 |
Loại yếu: |
Thấp hơn 2,00 |
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy tín chỉ
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và phải tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp cho người học.
- Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của Nhà trường.
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp ngành Kỹ sư công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, sinh viên có đủ năng lực đảm nhiệm các vị trí sau:
- Thiết kế, giám sát, vận hành, bảo trì, sửa chữa và thay thế các thiết bị điện, hệ thống cung cấp điện, hệ thống điện dân dụng, hệ thống điện công nghiệp, trong các công ty, nhà máy, xí nghiệp, lĩnh vực sản xuất và truyền tải điện năng;
- Phòng kỹ thuật của các công ty, nhà máy, xí nghiệp, các viện nghiên cứu, trung tâm thí nghiệm, Phòng Vilas, liên quan đến lĩnh vực Điện, Điện tử;
- Giảng dạy tại các trung tâm đào tạo nghề, các cơ sở giáo dục sau khi bổ sung các chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm theo quy định;
- Tổ chức hoạt động kinh doanh thiết bị điện, điện tử, tư vấn và chăm sóc khách hàng liên quan đến lĩnh vực Điện, Điện tử
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi kết thúc chương trình học tại trường Cao đẳng Cộng đồng, sinh viên có cơ hội chuyển tiếp lên hệ Đại học nhằm nâng cao trình độ, kiến thức...
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
Địa chỉ: Số 102 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư thực hành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
- Trường: Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 13.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư thực hành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
- Trường: Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 13.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-