.jpg)




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật ô tô
30 năm
300+ Giảng viên
Khuôn viên: 50.000m²
31 ngành TC & CĐ
7.000+ Sinh viên
Bằng khen Bộ GD&ĐT
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức
- Có kiến thức cơ bản về Triết học Mác –Lênin, đường lối chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh .
- Có kiến thức về rèn luyện sức khỏe, các môn thể thao và quốc phòng an ninh.
- Trình bày được những nội dung cơ bản về: Vẽ kỹ thuật, an toàn lao động, Autocad 2d, kiến thức nhập môn ôtô.
- Có kiến thức về cấu tạo nguyên lý động cơ đốt trong, kết cấu khung gầm ôtô, các hệ thống điện ôtô, điện lạnh trên ôtô, thiết bị chẩn đoán kỹ thuật ôtô...
Kỹ năng
- Lập kế hoạch, kiểm tra, chuẩn bị các tài liệu hướng dẫn, tiến hành các bước cần thiết để thực hiện một công việc sửa chữa ôtô.
- Giám sát kiểm tra các thông số kỹ thuật, sửa chữa, lắp ráp.
- Sử dụng được các trang thiết bị đo kiểm trong chuyên ngành ôtô.
- Có khả năng tổ chức, quản lý sản xuất trong lĩnh vực bảo trì và sửa chữa ôtô, làm việc ở các phân xưởng, trạm bảo dưỡng, nghiên cứu cải tiến, phát triển trang thiết bị kỹ thuật và tiếp nhận chuyển giao công nghệ mới.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 1,5 -3 năm
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp Trung Cấp với khối lượng kiến thức, kỹ năng đào tạo tối thiểu là 105 tín chỉ : 03 năm
- Đối tượng đã tốt nghiệp Trung Cấp cùng ngành đạo tạo với khối lượng kiến thức, kỹ năng đào tạo tối thiểu là 55 tín chỉ : 1,5 năm
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT, TCCN trở lên.
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký tuyển sinh
- Bảng photo học bạ (công chứng)
- Bản sao CMND (công chứng)
- Bản sao Hộ khẩu (công chứng)
- Bản sao Giấy khai sinh (công chứng)
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp (công chứng)
HỌC KỲ I | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC114131 | Động cơ xăng 1 | 5.00 | Bắt Buộc |
2 | CSC114020 | Nhập môn CNKT Ôtô | 3.00 | Bắt Buộc |
3 | CSC114040 | An toàn lao động trong ôtô | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | DCC100131 | Chính trị 1 | 3.00 | Bắt Buộc |
5 | DCC100191 | Tin học | 3.00 | Bắt Buộc |
6 | DCK100031 | Giáo dục thể chất 1 | 1.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ II | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC114241 | Gầm ôtô 1 | 5.00 | Bắt Buộc |
2 | CNC114261 | Điện ôtô 1 | 5.00 | Bắt Buộc |
3 | DCC100132 | Chính trị 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | DCK100032 | Giáo dục thể chất 2 | 1.00 | Bắt Buộc |
5 | DCK100052 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 1B | 2.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ III | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC114242 | Gầm ôtô 2 | 5.00 | Bắt Buộc |
2 | CNC114262 | Điện ôtô 2 | 5.00 | Bắt Buộc |
3 | CSC102150 | Vẽ kỹ thuật | 3.00 | Bắt Buộc |
4 | DCC100053 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
5 | NNK100031 | Anh văn 1B | 3.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ IV | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC114280 | Động cơ Diesel | 5.00 | Bắt Buộc |
2 | CSC114050 | Bảo dưỡng ôtô | 3.00 | Bắt Buộc |
3 | CSC114060 | AutoCAD | 3.00 | Bắt Buộc |
4 | DCC100220 | Pháp luật | 2.00 | Bắt Buộc |
5 | NNC100020 | Anh văn 2 | 3.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ V | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC114132 | Động cơ xăng 2 | 5.00 | Bắt Buộc |
2 | TNC114060 | Thực tập tốt nghiệp | 4.00 | Bắt Buộc |
3 | CNK114010 | Điện lạnh ôtô | 3.00 | Tự Chọn |
4 | CNK114020 | Xe gắn máy | 3.00 | Tự Chọn |
5 | TNC114090 | Khóa luận tốt nghiệp | 4.00 | Tự Chọn |
6 | TNC114100 | Chuyên đề điện-động cơ ôtô | 2.00 | Tự Chọn |
7 | TNC114110 | Chuyên đề khung gầm ôtô | 2.00 | Tự Chọn |
HỌC KỲ PHỤ | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC114200 | Thực tập doanh nghiệp | 3.00 | Bắt Buộc |
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
- Hoàn thành tất cả các học phần
Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật Ô tô, sinh viên có khả năng làm việc tại các nhà máy sản xuất phụ tùng, lắp ráp, sửa chữa tại các cơ sở ôtô, cơ quan quản lý Nhà Nước có liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật ôtô, các cơ sở đào tạo, dạy nghề, văn phòng đại diện và kinh doanh ôtô.
Cao đẳng Công nghệ thủ đức
Địa chỉ : 53 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Trường: Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 10
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 25.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) 500.000 ₫
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Trường: Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 10
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 25.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) 500.000 ₫
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-