




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
30 năm
300+ Giảng viên
Khuôn viên: 50.000m²
31 ngành TC & CĐ
7.000+ Sinh viên
Bằng khen Bộ GD&ĐT
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Kiến thức
- Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản về lý luận chính trị và thức cơ bản trong lĩnh vực Khoa học Xã hội và Nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc;
- Kiến thức về kết cấu, nguyên lý làm việc, quan hệ điện từ trong máy điện;
- Kiến thức về cấu tạo, hoạt động của các loại khí cụ điện;
- Kiến thức về các thành phần của một hệ thống điều khiển tự động, các phương pháp xây dựng mô hình hóa của thệ thống điều khiển tự động;
- Kiến thức cơ bản về phép chiếu, phương pháp biểu diễn vật thể, các quy tắc – tiêu chuẩn nhà nước về bản vẽ và các loại bản vẽ dùng trong chuyên ngành;
- Có kiến thức cơ bản về nguyên lý hoạt động của các linh kiện điện tử, hoạt động của các mạch điện tử cơ bản;
- Kiến thức về các phần tử của thiết bị điện, điện tử, khí nén, bộ biến tần, các mạch điều khiển có tiếp điểm, điều khiển bộ biến tần;
- Có kiến thức cơ bản về đo lường điện – điện tử và thiết bị đo;
- Có kiến thức cơ bản về cách thức lập trình, tư duy lập trình, kỹ thuật lập trình sử dụng ngôn ngữ lập trình;
- Kiến thức về kỹ thuật sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp;
- Kiến thức về vẽ sơ đồ nguyên lý, bố trí, lắp đặt và vận hành được các tủ bảng điện;
- Kiến thức về hệ thống kỹ thuật số, xử lý tín hiệu số cũng như lập trình các thiết bị dựa trên nền tảng kỹ thuật số;
- Kiến thức về xây dựng thuật toán điều khiển, mô phỏng hệ thống điều khiển tự động;
- Kiến thức về cấu trúc, hệ thống, phương pháp giao tiếp giữa máy tính với các thiết bị ngoại vi được dùng trong lĩnh vực đo lường, giám sát và điều khiển tự động;
- Kiến thức về phân tích động lực học vị trí, vận tốc của tay máy, hệ thống Robot công nghiệp, lập trình điều khiển và đồ họa;
- Kiến thức về các thành phần của thệ thống thu thập dữ liệu, điều khiển và giám sát trong hệ thống tự động hóa;
- Kiến thức cơ bản về an toàn lao động, môi trường công nghiệp;
Kỹ năng
- Đọc được các bản vẽ điện, điện tử, cơ khí;
- Lập được bản vẽ điện, điện tử, cơ khí trên các phần mềm CAD (2D);
- Đọc hiểu bản vẽ mặt bằng, lắp đặt thiết bị điện, đấu nối cáp, mạch nguyên lý;
- Tạo lập và kiểm tra được mạch và linh kiện điện tử - Sử dụng được các dụng cụ đo kiểm như VOM, máy hiện sóng...
- Tạo lập và kiểm tra được các mạch điều khiển trong công nghiệp;
- Gá, lắp được thiết bị động lực, điều khiển;
- Viết ứng dụng cho vi điều khiển và PLC theo qui trình công nghệ;
- Thi công được các tủ bảng điện đơn giản - Vận hành được hệ thống có sử dụng: khí nén, cảm biến công nghiệp, hệ truyền động cơ khí, biến tần, điều khiển bằng PLC;
- Vận hành và bảo dưỡng hệ thống thiết bị điều khiển công nghiệp;
- Thiết kế hệ thống điều khiển tự động có sử dụng khí nén, cảm biến công nghiệp, biến tần, hệ truyền động cơ khí, điều khiển bằng PLC;
- Thiết kế và lắp đặt tủ động lực, tủ phân phối, điều khiển PLC cho một nhà xưởng;
- Thiết kế được hệ thống tự động công nghiệp, mạng truyền thông trong công nghiệp;
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 1,5 – 3 năm
Đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp Trung Cấp với khối lượng kiến thức, kỹ năng đào tạo tối thiểu là 105 tín chỉ : 03 năm
Đối tượng đã tốt nghiệp Trung Cấp cùng ngành đạo tạo với khối lượng kiến thức, kỹ năng đào tạo tối thiểu là 55 tín chỉ : 1,5 năm
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT, TCCN trở lên.
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký tuyển sinh
- Bảng photo học bạ (công chứng)
- Bản sao CMND (công chứng)
- Bản sao Hộ khẩu (công chứng)
- Bản sao Giấy khai sinh (công chứng)
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp (công chứng)
HỌC KỲ I | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CSC111010 | An toàn điện | 2.00 | Bắt Buộc |
2 | CSC111090 | Lý thuyết mạch | 2.00 | Bắt Buộc |
3 | CSC111100 | Điện tử cơ bản | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | CSC111110 | Nhập môn Điện, điện tử; Điện tử truyền thông; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp | 2.00 | Bắt Buộc |
5 | DCC100131 | Chính trị 1 | 3.00 | Bắt Buộc |
6 | DCC100191 | Tin học | 3.00 | Bắt Buộc |
7 | DCK100010 | Kỹ năng giao tiếp | 2.00 | Bắt Buộc |
8 | DCK100031 | Giáo dục thể chất 1 | 1.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ II | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC111011 | Cơ sở lập trình vi điều khiển | 2.00 | Bắt Buộc |
2 | CNC112180 | Thực tập Điện tử cơ bản | 2.00 | Bắt Buộc |
3 | CSC111070 | Đo lường điện | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | CSC113061 | CAD điện tử | 2.00 | Bắt Buộc |
5 | CSC113080 | Kỹ thuật số | 4.00 | Bắt Buộc |
6 | DCC100132 | Chính trị 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
7 | NNK100031 | Anh văn 1B | 3.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ III | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC113190 | Truyền sóng và anten | 3.00 | Bắt Buộc |
2 | CSC113050 | Cấu trúc máy tính | 2.00 | Bắt Buộc |
3 | CSC113070 | Vi điều khiển | 4.00 | Bắt Buộc |
4 | DCC100053 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
5 | DCK100032 | Giáo dục thể chất 2 | 1.00 | Bắt Buộc |
6 | NNC100020 | Anh văn 2 | 3.00 | Bắt Buộc |
7 | NNC111010 | Anh văn chuyên ngành | 2.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ IV | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC113160 | Tổng đài điện tử | 3.00 | Bắt Buộc |
2 | CNC113170 | Thiết bị viễn thông đầu cuối | 3.00 | Bắt Buộc |
3 | CNC113180 | Thông tin quang | 3.00 | Bắt Buộc |
4 | CNC113200 | Truyền số liệu | 3.00 | Bắt Buộc |
5 | DCC100220 | Pháp luật | 2.00 | Bắt Buộc |
6 | CNC113100 | Thông tin vệ tinh | 2.00 | Tự Chọn |
7 | CNC113120 | Hệ thống viễn thông | 2.00 | Tự Chọn |
8 | CSC113140 | Đo lường và điều khiển bằng máy tính | 2.00 | Tự Chọn |
HỌC KỲ V | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC113060 | Thông tin di động | 2.00 | Bắt Buộc |
2 | CNC113070 | Đồ án môn học-ĐT | 2.00 | Bắt Buộc |
3 | TNC113011 | Thực tập tốt nghiệp-ĐT | 5.00 | Bắt Buộc |
4 | TNC113050 | Khóa luận tốt nghiệp | 4.00 | Tự Chọn |
5 | TNC113060 | Vi điều khiển nâng cao | 2.00 | Tự Chọn |
6 | TNC113070 | Mạng viễn thông | 2.00 | Tự Chọn |
HỌC KỲ PHỤ | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | DCK100052 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 1B | 2.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ PHỤ | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC113140 | Thực tập doanh nghiệp | 3.00 | Bắt Buộc |
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
- Hoàn thành tất cả các học phần
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Truyền thông, sinh viên có thể làm việc ở các vị trí sau:
- Cán bộ kỹ thuật trong phân xưởng, nhà máy, công ty liên quan đến ngành điện tử - điện tử viễn thông;
- Tổ trưởng thi công sản xuất trong các công trình lắp đặt điện tử viễn thông; - Quản đốc phân xưởng trong các doanh nghiệp sản xuất;
- Có khả năng tự tạo việc làm, tự mở cơ sở kinh doanh, sửa chữa các thiết bị điện tử viễn thông;
- Tiếp tục học lên trình độ cao hơn;
Cao đẳng Công nghệ thủ đức
Địa chỉ : 53 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Đại học Thủ Dầu Một
- CEA VNU-HCM, AUN-QA
- Bình Dương
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Kỹ thuật Điện
Đại học Thủ Dầu Một
- CEA VNU-HCM, AUN-QA
- Bình Dương
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Kỹ thuật Điện tử viễn thông
Đại học Giao thông vận tải
- Tự kiểm định
- Hà Nội
- 4,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
- Trường: Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 10
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 25.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) 500.000 ₫
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông
- Trường: Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 10
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 25.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) 500.000 ₫
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-