




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ khí
30 năm
300+ Giảng viên
Khuôn viên: 50.000m²
31 ngành TC & CĐ
7.000+ Sinh viên
Bằng khen Bộ GD&ĐT
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Kiến thức
- Có kiến thức cơ bản về Triết học Mác –Lênin, đường lối chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Có kiến thức về rèn luyện sức khỏe, thể thao và quốc phòng an ninh.
- Trình bày và phân tích được những nội dung cơ bản về: vẽ kỹ thuật, vật liệu cơ khí, cơ kỹ thuật, chi tiết máy...
- Trình bày và phân tích được những nội dung cơ bản về: Công nghệ chế tạo máy, công nghệ CAD/CAM – CNC...
- Trình bày được tính chất cơ lý của các loại vật liệu thông dụng dùng trong ngành cơ khí và các phương pháp xử lý nhiệt;
- Giải thích được hệ thống dung sai lắp ghép theo TCVN 2244 – 2245;
- Phân tích được độ chính xác gia công và phương pháp đạt độ chính xác gia công;
- Giải thích được cấu tạo, nguyên lý làm việc, đọc, hiệu chỉnh, bảo quản các loại dụng cụ đo cần thiết của nghề;
- Trình bày được phương pháp gia công cắt gọt theo từng công nghệ, các dạng sai hỏng, nguyên nhân, biện pháp khắc phục;
- Kỹ năng
- Đọc hiểu được bản vẽ cơ khí và vẽ được các bản vẽ Cơ khí;
- Vận hành được các thiết bị cơ khí, thiết kế, gia công các chi tiết máy ở mức độ đơn giản.
- Lập được quy trình công nghệ chế tạo và sửa chữa các chi tiết cơ khí.
- Áp dụng được những kiến thức cơ sở, kiến thức chuyên môn đã học để thực hiện các công việc liên quan tới Công nghệ kỹ thuật cơ khí.
- Phân tích được quy trình vận hành, thao tác, bảo dưỡng, vệ sinh công nghiệp các máy gia công cắt gọt của ngành;
- Vận hành, lập trình, điều chỉnh khi gia công trên các máy công cụ điều khiển số (CNC);
- Đảm nhiệm được các công việc về bảo trì, bảo dưỡng thường xuyên các thiết bị cơ khí.
- Thực hiện được các biện pháp an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp;
- Sử dụng thành thạo các trang thiết bi, dụng cụ cắt cầm tay;
- Sử dụng thành thạo các loại dụng cụ đo thông dụng và phổ biến của nghề;
- Phát hiện và sửa chữa được các sai hỏng thông thường của máy, đồ gá và vật gia công;
- Đạt kỹ năng tương đương trình độ bậc 3 theo tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Thời gian đào tạo: 1.5 năm – 3 năm
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp Trung Cấp với khối lượng kiến thức, kỹ năng đào tạo tối thiểu là 105 tín chỉ : 03 năm
- Đối tượng đã tốt nghiệp Trung Cấp cùng ngành đạo tạo với khối lượng kiến thức, kỹ năng đào tạo tối thiểu là 55 tín chỉ : 1,5 năm
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
- Đối tượng đã tốt nghiệp THPT, TCCN trở lên.
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký tuyển sinh
- Bảng photo học bạ (công chứng)
- Bản sao CMND (công chứng)
- Bản sao Hộ khẩu (công chứng)
- Bản sao Giấy khai sinh (công chứng)
- Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp (công chứng)
HỌC KỲ I | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC102224 | Thực tập cơ khí 1 | 4.00 | Bắt Buộc |
2 | CSC101040 | Nguyên lý chi tiết máy | 2.00 | Bắt Buộc |
3 | CSC102160 | Dung sai | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | CSC102170 | Vẽ kỹ thuật | 4.00 | Bắt Buộc |
5 | CSC102180 | Cơ học ứng dụng | 2.00 | Bắt Buộc |
6 | DCC100191 | Tin học | 3.00 | Bắt Buộc |
7 | DCK100031 | Giáo dục thể chất 1 | 1.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ II | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC102060 | Thực tập nguội | 2.00 | Bắt Buộc |
2 | CNC102225 | Thực tập cơ khí 2 | 4.00 | Bắt Buộc |
3 | CNC102360 | Công nghệ chế tạo máy | 3.00 | Bắt Buộc |
4 | CNC102390 | Khai triển hình gò | 2.00 | Bắt Buộc |
5 | DCC100131 | Chính trị 1 | 3.00 | Bắt Buộc |
6 | DCC100220 | Pháp luật | 2.00 | Bắt Buộc |
7 | DCK100032 | Giáo dục thể chất 2 | 1.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ III | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC102150 | Thực tập gò hàn | 2.00 | Bắt Buộc |
2 | CNC102226 | Thực tập cơ khí 3 | 4.00 | Bắt Buộc |
3 | CNC102300 | Công nghệ CNC | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | CNC102420 | Thực tập doanh nghiệp | 4.00 | Bắt Buộc |
5 | CSC102200 | Autocad | 2.00 | Bắt Buộc |
6 | DCK100052 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 1B | 2.00 | Bắt Buộc |
7 | NNK100031 | Anh văn 1B | 3.00 | Bắt Buộc |
HỌC KỲ IV· | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | CNC102024 | Thực tập cơ khí 4 | 3.00 | Bắt Buộc |
2 | CNC102310 | Thực tập CNC | 2.00 | Bắt Buộc |
3 | CSC102190 | Vật liệu cơ khí | 2.00 | Bắt Buộc |
4 | DCC100053 | Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
5 | DCC100132 | Chính trị 2 | 2.00 | Bắt Buộc |
6 | NNC100020 | Anh văn 2 | 3.00 | Bắt Buộc |
7 | CNC102400 | Vẽ thiết kế trên máy tính | 2.00 | Tự Chọn |
8 | CNC102410 | Truyền động khí nén-thủy lực trong máy công nghiệp | 2.00 | Tự Chọn |
HỌC KỲ V· | ||||
STT | Mã học phần | Tên học phần | Số tín chỉ | Loại học phần |
1 | TNC102130 | Thực tập tốt nghiệp | 5.00 | Bắt Buộc |
2 | CNC102430 | Thực tập hàn nâng cao | 2.00 | Tự Chọn |
3 | CNC102440 | Thực tập CNC nâng cao | 2.00 | Tự Chọn |
4 | TNC102091 | Các phương pháp gia công đặc biệt | 2.00 | Tự Chọn |
5 | TNC102120 | Thiết kế khuôn mẫu | 2.00 | Tự Chọn |
6 | TNC102140 | Khóa luận tốt nghiệp | 4.00 | Tự Chọn |
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
Hoàn thành tất cả các học phần
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí, sinh viên có thể làm việc ở các vị trí sau:
Có khả năng làm việc tại các các cơ sở sản xuất cơ khí, các nhà máy sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực cơ khí.
Kỹ thuật viên bảo trì, trực tiếp đứng máy, dây chuyền sản xuất hoặc có khả năng mở cơ sở sản xuất riêng.
Có khả năng tự học, tự ứng dụng.
Cán bộ kỹ thuật trong phân xưởng, nhà máy, công ty có liên quan đến ngành cơ khí;
Tổ trưởng, trưởng ca điều hành sản xuất;
Quản đốc phân xưởng trong các doanh nghiệp sản xuất, lắp ráp, sửa chữa, kinh doanh các sản phẩm cơ khí;
Có khả năng tự tạo việc làm;
Tiếp tục học tập ở bậc học cao hơn (liên thông lên Đại học tại các trường Đại học có cùng chuyên ngành).
Cao đẳng Công nghệ thủ đức
Địa chỉ : 53 Võ Văn Ngân, Linh Chiểu, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 0 Bình luận
Kỹ sư Vận hành khai thác máy tàu thủy
Đại học giao thông vận tải TP.HCM
- ĐH Quốc gia TP. HCM
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Thiết kế thân tàu thủy
Đại học giao thông vận tải TP.HCM
- ĐH Quốc gia TP. HCM
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Điều khiển tàu biển
Đại học giao thông vận tải TP.HCM
- ĐH Quốc gia TP. HCM
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Kỹ sư Cơ khí tự động
Đại học giao thông vận tải TP.HCM
- ĐH Quốc gia TP. HCM
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4,5 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Kỹ sư Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 2 năm
- 25.100.000 ₫ 25.200.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Trường: Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 10
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 30.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 30.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) 500.000 ₫
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 30.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Trường: Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức
- Thời gian học: 3 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hồ Chí Minh
- Khai giảng: Tháng 10
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 30.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 30.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) 500.000 ₫
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 30.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-