




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Cử nhân thực hành Tài chính ngân hàng
Hơn 30 năm
Công lập
Tiên tiến
Giới thiệu thực tập có lương
Kĩ năng nghề cao
Doanh nghiệp lớn
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung:
- Đào tạo cử nhân trình độ cao đẳng ngành Tài chính-Ngân hàng có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt, có trách nhiệm với xã hội; nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế; có kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về Tài chính-Ngân hàng; có tư duy độc lập; có năng lực tự học tập bổ sung kiến thức đáp ứng yêu cầu của công việc.
- Mục tiêu cụ thể
Kiến thức chung
- Có kiến thức chuyên sâu về hoạt động của các ngân hàng thương mại, hoạt động của thị trường chứng khoán, hoạt động tài chính quốc tế và tài chính của các doanh nghiệp;
- Nắm vững kiến thức về cấu trúc, cơ chế vận hành và quản lý của hệ thống tài chính trong nền kinh tế thị trường;
- Có khả năng nghiên cứu, phân tích và đánh giá, đề xuất chính sách về hoạt động và sự phát triển của hệ thống tài chính, góp phần vào sự ổn định và phát triển nền kinh tế.
Kỹ năng
- Có kỹ năng trên tất cả các mặt hoạt động của lĩnh vực Tài chính-Ngân hàng;
- Có kỹ năng phân tích, tổng hợp và đánh giá một cách toàn diện các vấn đề kinh tế, tài chính ở tầm vĩ mô và vi mô;
- Có kỹ năng làm việc theo nhóm, kỹ năng thuyết trình, kỹ năng giao tiếp trong giải quyết công việc hàng ngày
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp: Không ngừng nghiên cứu, học hỏi nâng cao, hoàn thiện kiến thức, kỹ năng và các quy trình nghiệp vụ tài chính – ngân hàng.
- Nắm rõ quyền hạn và trách nhiệm của từng bộ phận trong nội bộ và trong toàn hệ thống. Đảm bảo sự minh bạch và thông suốt thông tin, không lợi dụng vị trí để tư lợi.
- Chấp hành pháp luật Nhà nước;
- Có tinh thần cầu thị, chủ động sáng tạo;
- Có ý thức và năng lực hợp tác trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Đối tượng dự tuyển là học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
- Xét tuyển
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Sinh viên được hưởng mọi chính sách về học bổng, học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường Công lập.
- Đối tượng được miễn học phí
- Sinh viên là con của người hoạt động Cách mạng từ ngày 1/1/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng 8/1945
- Sinh viên là con của Anh hùng LLVTND, con của Anh hùng LĐ trong thời ký kháng chiến
- Sinh viên là con của liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, người được hưởng chính sách như thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Sinh viên mồ côi không có nguồn nuôi dưỡng ( tuổi không quá 22)
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật, thuộc diện hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số rất ít người có hộ khẩu thường trú tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Sinh viên được miễn 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên
HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan quản lý;
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Giấy khai sinh bản sao.
- Bản sao công chứng: Kết quả thi THPT quốc gia hoặc Học bạ, Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Số lượng môn học, mô đun: 45 môn học
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 119 tín chỉ (2.508 giờ)
- Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 30 tín chỉ (660 giờ)
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 89 tín chỉ (1.845 giờ)
- Khối lượng lý thuyết: 931 giờ; - Thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập: 1.475 giờ;
- Kiểm tra: 99 giờ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
MÃ MÔN HỌC/ MÔ ĐUN | TÊN MÔN HỌC/ MÔ ĐUN | SỐ TIN CHỈ | THỜI GIAN HỌC TẬP (GIỜ) | MÃ MÔN HỌC/ MÔ ĐUN TIÊN QUYẾT | ||||
Tổng số | Trong đó | |||||||
Lý thuyết | TH,TT, TN, BT, TL | Kiểm tra | ||||||
TL, BT | TH, TN,TT | |||||||
I | CÁC MÔN HỌC CHUNG | 30 | 660 | 212 | 104 | 323 | 21 | |
MH.01 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | ||
MH.02 |
|
3 | 45 | 32 | 12 | 1 | MH.01 | |
MH.03 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | MH.02 | |
MH.04 |
|
3 | 45 | 33 | 11 | 1 | MH.03 | |
MH.05 |
|
3 | 60 | 14 | 16 | 27 | 3 | |
MH.06 |
|
3 | 60 | 12 | 16 | 30 | 2 | MH.05 |
MH.07 |
|
3 | 45 | 22 | 22 | 1 | ||
MH.08 |
|
3 | 60 | 30 | 28 | 2 | ||
MH.09 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | ||
MH.10 |
|
1 | 30 | 3 | 24 | 3 | ||
MH.11 |
|
1 | 30 | 3 | 25 | 2 | ||
MH.12 |
|
1 | 30 | 3 | 24 | 3 | ||
MH.13 |
|
3 | 165 | 165 | ||||
II | CÁC MÔN HỌC CHUYÊN MÔN | 89 | 1845 | 719 | 236 | 812 | 78 | |
II.1 | Môn học cơ sở | 17 | 255 | 166 | 74 | 0 | 15 | |
MH.14 |
|
3 | 45 | 29 | 14 | 2 | ||
MH.15 |
|
2 | 30 | 20 | 9 | 1 | MH.09 | |
MH.16 |
|
2 | 30 | 21 | 8 | 1 | ||
MH.17 |
|
2 | 30 | 21 | 8 | 1 | ||
MH.18 |
|
3 | 45 | 30 | 9 | 6 | ||
MH.19 |
|
3 | 45 | 27 | 16 | 2 | ||
MH.20 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
II.2 | Môn học chuyên môn | 72 | 1590 | 553 | 162 | 812 | 63 | |
MH.21 |
|
2 | 30 | 21 | 7 | 2 | ||
MH.22 |
|
4 | 75 | 42 | 3 | 27 | 3 | MH.19 |
MH.23 |
|
3 | 45 | 33 | 9 | 3 | MH.18 | |
MH.24 |
|
2 | 45 | 6 | 9 | 28 | 2 | MH.06 |
MH.25 |
|
4 | 75 | 36 | 9 | 28 | 2 | |
MH.26 |
|
2 | 30 | 21 | 7 | 2 | ||
MH..27 |
|
2 | 30 | 15 | 13 | 2 | ||
MH.28 |
|
3 | 45 | 33 | 8 | 4 | MH.23 | |
MH.29 |
|
3 | 45 | 33 | 9 | 3 | ||
MH.30 |
|
2 | 45 | 15 | 27 | 3 | ||
MH.31 |
|
3 | 45 | 33 | 7 | 5 | ||
MH.32 |
|
3 | 45 | 33 | 10 | 2 | ||
MH.33 |
|
3 | 45 | 33 | 6 | 6 | ||
MH.34 |
|
3 | 45 | 33 | 7 | 5 | MH.18 | |
MH.35 |
|
2 | 60 | 56 | 4 | MH.28 | ||
MH.36 |
|
2 | 60 | 9 | 45 | 6 | MH.33, MH.34 | |
MH.37 |
|
10 | 450 | 450 | ||||
MH.38 |
|
2 | 30 | 13 | 16 | 1 | ||
MH.39 |
|
2 | 30 | 24 | 5 | 1 | ||
MH.40 |
|
2 | 30 | 24 | 5 | 1 | ||
MH.41 |
|
2 | 30 | 18 | 11 | 1 | ||
MH.42 |
|
2 | 30 | 18 | 10 | 2 | ||
MH.43 |
|
3 | 45 | 30 | 14 | 1 | ||
MH.44 |
|
3 | 45 | 30 | 13 | 2 | ||
MH.45 |
|
3 | 135 | 135 | ||||
Tổng cộng | 119 | 2505 | 931 | 340 | 1 135 | 99 |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
Xếp loại |
Điểm trung bình chung tích lũy |
Loại xuất sắc: |
3,60 – 4,00 |
Loại giỏi: |
3,20 – 3,59 |
Loại khá: |
2,50 – 3,19 |
Loại trung bình: |
2,00 – 2,49 |
Loại yếu: |
Thấp hơn 2,00 |
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
Đối với đào tạo theo phương thức tích lũy tín chỉ
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và phải tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp cho người học.
- Hiệu trưởng căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp và công nhận danh hiệu kỹ sư thực hành hoặc cử nhân thực hành theo quy định của Nhà trường.
- Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
- Cử nhân chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng có thể làm việc tại các tổ chức sau: Các ngân hàng thương mại trong nước và nước ngoài, các tổ chức tín dụng như: các công ty tài chính vi mô, các hợp tác xã tín dụng, các quĩ tín dụng nhân dân,… Các tổ chức tài chính phi ngân hàng như: chứng khoán, bảo hiểm, bất động sản, công ty tài chính, công ty cho thuê tài chính, quĩ đầu tư,… Các cơ quan quản lý nhà nước về tài chính như: thuế, kho bạc, hải quan, tài chính các cấp, … Các doanh nghiệp với vai trò chuyên viên tài chính, đầu tư.
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
- Sau khi kết thúc chương trình học tại trường Cao đẳng Cộng đồng, sinh viên có cơ hội chuyển tiếp lên hệ Đại học nhằm nâng cao trình độ, kiến thức...
Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
Địa chỉ: Số 102 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân thực hành Tài chính ngân hàng
- Trường: Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 13.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân thực hành Tài chính ngân hàng
- Trường: Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội
- Thời gian học: 2.5 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 13.500.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 13.500.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-