Trường Cao đẳng hàng đầu về đào tạo nghề
Chất lượng tay nghề cao
31 Phó Giáo sư, 52 Tiến sĩ, 84 Thạc sĩ
Các công ty hàng đầu tại Việt Nam
Cơ sở vật chất tiên tiến
Môi trường học tập đạt chuẩn quốc tế
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Sinh viên được trang bị các kiến thức về
- Xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm phù hợp với tình hình thực tế của doanh nghiệp
- Xây dựng hệ thống định mức kinh tế - kỹ thuật
- Thiết lập hệ thống tiêu thụ sản phẩm hiệu quả
- Lập kế hoạch về sản xuất kinh donah phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp
- Phân tích được hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Lập được báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Trực tiếp
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm
- Bằng cấp: Sinh viên tốt nghiệp được cấp bằng Cao đẳng chính quy danh hiệu Cử nhân thực hành
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
- Thí sinh tốt nghiệp THPT
- Thí sinh tốt nghiệp hệ Trung cấp nghề hoặc Trung cấp chuyên nghiệp
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Xét tuyển những thí sinh đã tốt nghiệp THPT (ưu tiên những thí sinh nộp hồ sơ sớm). Điểm trúng tuyển của từng nghề sẽ căn cứ trên số lượng thí sinh đăng ký và chỉ tiêu của nghề đó
Đối với những thí sinh đã tốt nghiệp hệ Trung cấp nghề hoặc Trung cấp chuyên nghiệp, Nhà trường tuyển sinh hệ liên thông theo quy định như sau:
- Đối tượng được nhận vào học tiếp hệ Cao đẳng nghề: Những người đã tốt nghiệp hệ Trung cấp (Trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề) có nguyện vọng vào học tiếp hệ Cao đẳng nghề tại trường Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội
- Đối với những thí sinh muốn vào học tiếp hệ Cao đẳng nghề cùng nghề (hoặc cùng khối nghề) với nghề đã học ở hệ Trung cấp, trường Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội sẽ xét, giải quyết cho vào học tiếp từ học kỳ 4 của khóa học. Như vậy thời gian học thực là 1,5 năm
- Đối với những thí sinh muốn vào học hệ Cao đẳng nghề nhưng học nghề khác với nghề (hoặc khối nghề) đã học ở hệ Trung cấp, trường Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội sẽ xét, giải quyết cho vào học tiếp từ học kỳ 2 của khóa học. Như vậy thời gian thực học là 2,5 năm
Nhận hồ sơ tuyển sinh: Từ ngày 01/07
Nhập học từ ngày 9/9 đến 11/9
HỒ SƠ DỰ TUYỂN:
Bộ hồ sơ bao gồm:
- Sơ yếu lí lịch
- Đơn xin tuyển sinh
- Bản sao công chứng giấy khai sinh
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO:
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm
- Thời gian thực học: 2685 giờ
- Thời gian học các môn chung bắt buộc: 480 giờ
- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 2205 giờ
+ Thời gian học các môn nghề bắt buộc: 2025 giờ
+ Thời gian học các môn nghề tự chọn: 180 giờ
- Thời gian học lý thuyết: 1219 giờ
- Thời gian học thực hành: 1466 giờ
- Số lượng môn đào tạo: 41 môn
Học kì 1
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Thời gian của môn học (giờ) |
||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 |
MH01 |
|
90 |
90 |
0 |
2 |
MH02 |
|
30 |
30 |
0 |
3 |
MH03 |
|
45 |
45 |
0 |
4 |
MH04 |
|
60 |
30 |
30 |
5 |
MH05 |
|
60 |
60 |
0 |
6 |
MH06 |
|
75 |
60 |
15 |
7 |
MH07 |
|
60 |
4 |
56 |
|
|
Tổng |
420 |
319 |
101 |
Học kì 2
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Thời gian của môn học (giờ) |
||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 |
MH08 |
|
60 |
60 |
0 |
2 |
MH09 |
|
60 |
30 |
30 |
3 |
MH10 |
|
30 |
30 |
0 |
4 |
MH11 |
|
60 |
30 |
30 |
5 |
MH12 |
|
30 |
30 |
0 |
6 |
MH13 |
|
30 |
30 |
0 |
7 |
MH14 |
|
30 |
30 |
0 |
8 |
MH15 |
|
60 |
30 |
30 |
9 |
MH16 |
|
45 |
45 |
0 |
10 |
MH17 |
|
60 |
30 |
30 |
11 |
MH18 |
|
30 |
30 |
0 |
12 |
MH19 |
|
45 |
15 |
30 |
|
|
Tổng |
525 |
405 |
120 |
Học kì 3
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Thời gian của môn học (giờ) |
||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 |
MH20 |
|
60 |
0 |
60 |
2 |
MH21 |
|
60 |
30 |
30 |
3 |
MH22 |
|
30 |
30 |
0 |
4 |
MH23 |
|
45 |
15 |
30 |
5 |
MH24 |
|
60 |
30 |
30 |
6 |
MH25 |
|
45 |
15 |
30 |
7 |
MH26 |
|
60 |
30 |
30 |
8 |
MH27 |
|
60 |
30 |
30 |
9 |
MH28 |
|
45 |
15 |
30 |
10 |
MH29 |
|
60 |
30 |
30 |
11 |
MH30 |
|
45 |
15 |
30 |
|
|
Tổng |
570 |
240 |
330 |
Học kì 4
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Thời gian của môn học (giờ) |
||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 |
MH31 |
|
90 |
30 |
60 |
2 |
MH32 |
|
90 |
30 |
60 |
3 |
MH33 |
|
90 |
30 |
60 |
4 |
MH34 |
|
45 |
15 |
30 |
5 |
MH35 |
|
60 |
30 |
30 |
6 |
MH36 |
|
60 |
30 |
30 |
7 |
MH37 |
|
60 |
30 |
30 |
8 |
MH38 |
|
45 |
15 |
30 |
9 |
MH39 |
|
60 |
0 |
60 |
|
|
Tổng |
585 |
190 |
390 |
Học kì 5
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Thời gian của môn học (giờ) |
||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
|||
1 |
MH40 |
|
210 |
0 |
210 |
2 |
MH41 |
|
375 |
60 |
315 |
|
|
Tổng |
585 |
60 |
525 |
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
Danh mục các môn đào tạo bắt buộc
TT |
Mã MH |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO (GIỜ) |
|||||||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
|||||||||
1 |
1 |
Các môn chung |
480 |
379 |
101 |
|||||
2 |
MH01 |
|
90 |
90 |
0 |
|||||
3 |
MH02 |
|
30 |
30 |
0 |
|||||
4 |
MH03 |
|
45 |
45 |
0 |
|||||
5 |
MH04 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
6 |
MH05 |
|
60 |
60 |
0 |
|||||
7 |
MH06 |
|
75 |
60 |
15 |
|||||
8 |
MH07 |
|
60 |
4 |
56 |
|||||
9 |
MH08 |
|
60 |
60 |
0 |
|||||
10 |
2 |
Các môn đào tạo nghề bắt buộc |
2025 |
780 |
1245 |
|||||
11 |
2.1 |
Các môn học cơ sở |
390 |
240 |
150 |
|||||
12 |
MH12 |
|
30 |
30 |
0 |
|||||
13 |
MH13 |
|
30 |
30 |
0 |
|||||
14 |
MH15 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
15 |
MH11 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
16 |
MH10 |
|
30 |
30 |
0 |
|||||
17 |
MH14 |
|
30 |
30 |
0 |
|||||
18 |
MH23 |
|
45 |
15 |
30 |
|||||
19 |
MH24 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
20 |
MH25 |
|
45 |
15 |
30 |
|||||
21 |
2.2 |
Các môn học chuyên môn nghề |
1635 |
540 |
1095 |
|||||
22 |
MH16 |
|
45 |
45 |
0 |
|||||
23 |
MH36 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
24 |
MH34 |
|
45 |
15 |
40 |
|||||
25 |
MH22 |
|
45 |
15 |
30 |
|||||
26 |
MH18 |
|
30 |
30 |
0 |
|||||
27 |
MH21 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
28 |
MH09 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
29 |
MH35 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
30 |
MH30 |
|
45 |
15 |
30 |
|||||
31 |
MH28 |
|
45 |
15 |
30 |
|||||
32 |
MH19 |
|
45 |
15 |
30 |
|||||
33 |
MH26 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
34 |
MH38 |
|
45 |
15 |
30 |
|||||
35 |
MH29 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
36 |
MH31 |
|
90 |
30 |
60 |
|||||
37 |
MH27 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
38 |
MH32 |
|
90 |
30 |
60 |
|||||
39 |
MH33 |
|
90 |
30 |
60 |
|||||
40 |
MH39 |
|
60 |
0 |
60 |
|||||
41 |
MH40 |
|
210 |
0 |
210 |
|||||
42 |
MH41 |
|
375 |
60 |
315 |
|||||
|
|
Tổng cộng |
2505 |
1159 |
1346 |
|||||
Danh mục các môn học tự chon |
|
|
|
|||||||
TT |
Mã MH |
TÊN MÔN HỌC |
THỜI GIAN ĐÀO TẠO (GIỜ) |
|||||||
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
|||||||||
LÝ THUYẾT |
THỰC HÀNH |
|||||||||
1 |
MH20 |
|
60 |
0 |
60 |
|||||
2 |
MH17 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
3 |
MH37 |
|
60 |
30 |
30 |
|||||
|
|
Tổng cộng |
180 |
60 |
120 |
ĐÁNH GIÁ:
- Thang điểm
Loại đạt
- Từ 9 đến 10: Xuất sắc
- Từ 8 đến cận 9: Giỏi
- Từ 7 đến cận 8: Khá
- Từ 6 đến cận 7: Trung bình Khá
- Từ 5 đến cận 6: Trung bình
Loại không đạt:
- Từ 4 đến cận 5: Yếu
- Dưới 4: Kém
- Yêu cầu đánh giá
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo Cử nhân thực hành Quản trị Doanh nghiệp vừa và nhỏ của trường Cao đẳng nghề Bách Khoa, học viên bắt buộc phải đạt được những yêu cầu đánh giá sau:
- Về kiến thức
- Trang bị kiến thức về Doanh nghiệp, Quản trị doanh nghiệp, pháp luật knh tế xã hội trong việc thực hiện nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp
- Vận dụng được kiến thức tin học, ngoại ngữ trong công tác quản trị
- Xác định được cơ cấu tổ chức bộ máy phù hợp với loại hình doanh nghiệp
- Cập nhật được các chính sách phát triển kinh tế xã hội và các chế độ liên quan đến công tác quản trị doanh nghiệp
- Có khả năng xác định các phương pháp quản trị phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp
- Về kỹ năng
- Học xong chương trình này người học có các năng lực sau:
- Xây dựng quy trình sản xuất sản phẩm phù hợp với tình hình thực tế của doanh nghiệp
- Xây dựng hệ thống định mức kinh tế - kỹ thuật
- Thiết lập hệ thống tiêu thụ sản phẩm hiệu quả
- Lập kế hoạch về sản xuất kinh doanh phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp
- Phân tích được hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Lập được báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
- Cung cấp đầy đủ các thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị và các cơ quan quản lý có liên quan
- Tham mưu cho lãnh đạo doanh nghiệp những ý kiến cải tiến công tác quản trị doanh nghiệp phù hợp với từng thời kỳ kinh doanh
- Thiết lập mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đối tác
- Có khả năng hoạch định chiến lược, kế hoạch kinh doanh, biết tổ chức hoạt động kinh doanh và tạo lập doanh nghiệp mới quy mô vừa và nhỏ
- Thể chất, quốc phòng
- Có sức khoẻ, lòng yêu nghề, có ý thức với cộng đồng và xã hội
- Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành hiến pháp và pháp luật, ý thức được trách nhiệm của bản thân về lao động quốc phòng
- Có khả năng tuyên truyền, giải thích về trách nhiệm của công dân đối với nền quốc phòng của đất nước
TỐT NGHIỆP:
- Điều kiện tốt nghiệp
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự
- Tích lũy đủ số học phần quy định cho chương trình, không còn học phần bị điểm dưới 5
- Được xếp loại đạt ở kỳ thi tốt nghiệp các môn khoa học Mac Lê nin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
- Có các chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất đối với các ngành đào tạo không chuyên về quân sự và thể dục thể thao
- Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
- Sau khi kết thúc chương trình học, sinh viên có thể làm việc tại các phòng ban trong các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các tổ chức xã hội, hoặc làm chuyên viên phụ trách hành chính và nhân sự, chuyên viên bán hàng và quản lý khách hàng, chuyên viên quản lý sản xuất, chuyên viên quản lý cung ứng, chuyên viên kinh donah và tiếp thị, khởi nghiệp doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên đủ tiêu chuẩn sẽ được thi liên thông lên bậc Đại học của trường Đại học Bách Khoa Hà Nội và các trường Đại học có tuyển sinh liên thông trên cả nước (theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Sinh viên tốt nghiệp hệ Cao đẳng có thể tham gia chương trình đào tạo nghề nâng cao theo tiêu chuẩn châu Âu (lần đầu tiên được triển khai tại Việt Nam và tổ chức đào tạo tại trường Cao đẳng nghề Bách khoa Hà Nội) để được nhận bằng Technical Engineer Diploma của ban Baden – Wurttemberg, Cộng hòa Liên bang Đức
- Sinh viên được giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước và giới thiệu đi xuất khẩu lao động.
Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội
Địa chỉ: 92 A Lê Thanh Nghị, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
-
những thí sinh muốn vào học hệ Cao đẳng nghề nhưng học nghề khác với nghề (hoặc khối nghề) đã học ở hệ Trung cấp, trường Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội sẽ xét ra sao thế ad
-
cảm ơn thông tin ad đã chia sẽ
-
cho vào học tiếp từ học kỳ 2 của khóa học. Như vậy thời gian thực học là 2,5 năm
-
-
đội ngũ giảng viên nhà trường như thế nào ạ
-
cảm ơn ad nhiều nhé
-
gồm có 31 Phó Giáo sư, 52 Tiến sĩ, 84 Thạc sĩ chuyên môn cao và luôn tận tâm
-
-
hồ sơ dự tuyển gồm những gì vậy ad
-
cảm ơn ad rất có tâm
-
để mình gửi cho bạn, bạn kiểm tra lại nhé
-