Kỹ thuật điện (kỹ thuật điện, điện tử) là ngành học nghiên cứu và áp dụng liên quan đến điện, điện tử và điện từ với nhiều chuyên ngành nhỏ như năng lượng, điện tử học, hệ thống điều khiển, xử lý tín hiệu, viễn thông. Đời sống công nghệ hiện đại không thể thiếu sự hiện diện của các thiết bị điện và điện tử, theo đó, Kỹ thuật điện (Kỹ thuật điện, điện tử) luôn là một ngành học quan trọng trong lĩnh vực kỹ thuật.
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Để đảm bảo tốt khóa đào tạo Cử nhân liên thông Kỹ thuật điện, điện tử, trường Đại học Nguyễn Tất Thành đã đề ra những mục tiêu đào tạo cụ thể như sau:
- Trang bị kiến thức cơ bản, chuyên sâu về kỹ thuật điện, điện tử và các giải pháp tiết kiệm năng lượng. Đào tạo sinh viên có khả năng thiết kế, xây dựng, khai thác, vận hành, sử dụng, bảo trì các thiết bị điện tử, khí cụ điện, hệ thống truyền động điện; hệ thống truyền tải, phân phối, cung cấp điện; hệ thống chiếu sáng; hệ thống điện gió, điện mặt trời,...
- Ngoài ra, sinh viên được chú trọng rèn luyện những kỹ năng cơ bản cần thiết để có thể trình bày, tổ chức thực hiện các đề án thực tế thuộc lĩnh vực điện, điện tử bên cạnh những kỹ năng mềm về giao tiếp, làm việc nhóm,...
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: tập trung
- Thời gian đào tạo: 1.5 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Thí sinh có bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Cao đẳng nghề sẽ dự Kỳ thi tuyển sinh do Trường tổ chức.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành tuyển sinh viên đầu vào thông qua thi tuyển và xét tuyển:
- Đối với thi tuyển, nhà trường sẽ tổ chức thi 3 môn cho thí sinh chuyên ngành Công nghệ thông tin là: tiếng Anh, Nguyên lý kế toán và môn chuyên ngành là Kế toán tài chính.
- Đối với trường hợp xét tuyển, Trường thực hiện theo 2 phương thức: xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia và xét điểm tổng kết học bạ (đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt).
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký dự tuyển
- Bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng hệ chính quy ( công chứng) hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh mới tốt nghiệp.
- Bảng điểm Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Cao đẳng chính quy (công chứng)
- Giấy khai sinh (công chứng)
- 3 ảnh 4x6 chưa quá 06 tháng ( ghi rọ họ tên, ngày sinh, ngành dự thi vào mặt sau)
- 3 bì thư có dán tem, ghi sẵn địa chỉ liên lạc của thí sinh
CHIẾN LƯỢC GIẢNG DẠY, HỌC TẬP
- Xây dựng chương trình đào tạo theo cách tiếp cận tiên tiến CDIO.
- Đi đầu trong cải tiến, đổi mới chương trình đào tạo
- Tạo môi trường học tập thân thiện, gần gũi, tích cực, chủ động và sáng tạo
- Đẩy mạnh liên kết với các doanh nghiệp giúp sinh viên hiểu rõ bối cảnh nghề nghiệp, định hướng nghề nghiệp tốt, trang bị những kiến thức kỹ năng sát với môi trường thực tế
- Liên kết với các trường quốc tế, tạo sự phong phú các loại hình đào tạo
- Đây là tiền đề phát triển các phương pháp học tập, giảng dạy tích cực theo hướng gắn kết với thực tế, hiện đại với triết lý lấy sinh viên làm trọng tâm.
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chương trình đào tạo được thực hiện trong 1.5 năm, với 5 kỳ, trong đó 4 học kỳ tích lũy kiến thức, rèn luyện kỹ năng tại cơ sở đào tạo 01 kỳ làm khóa luận hoặc học các học phần thay thế.
KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đại học Nguyễn Tất Thành xây dựng chương trình đào tạo cụ thể cho sinh viên liên thông như sau:
STT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần: học trước (a), tiên quyết (b) song hành (c) |
DVHT |
Lý thuyết |
Thực hành |
Tự học |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học kỳ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
000586 |
Giáo dục quốc phòng |
0103000586 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
7 |
23 |
2 |
000590 |
Giáo dục thể chất |
0103000590 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
15 |
15 |
3 |
001788 |
Toán Cao cấp A3 |
0103001788 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
4 |
001868 |
Vật lý đại cương A1 |
0103001868 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
5 |
070020 |
Vật lý đại cương A2 |
0103070020 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
6 |
070151 |
Hàm phức và toán tử Laplace |
0103070151 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
7 |
070200 |
Vi điều khiển 2 |
0103070200 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
8 |
070201 |
Vi điều khiển 2 - TN |
0103070201 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
30 |
9 |
070411 |
TOEIC3 |
0103070411 |
3(2, 1, 2) |
|
3 |
2 |
1 |
2 |
30 |
30 |
10 |
071383 |
Thí nghiệm vật lý |
0103071383 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
30 |
Học kỳ 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070171 |
Lý thuyết tín hiệu |
0103070171 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
2 |
070173 |
Mạch điện 2 |
0103070173 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
3 |
070412 |
TOEIC4 |
0103070412 |
3(2, 1, 2) |
070411(a) |
3 |
2 |
1 |
2 |
30 |
30 |
4 |
072055 |
Điện tử công suất kỹ thuật số |
0103072055 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
5 |
072056 |
Điện tử công suất kỹ thuật số - TN |
0103072056 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
30 |
Học phần tự chọn |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
032052 |
Cấu trúc máy tính |
0103032052 |
3(2, 1, 5) |
|
3 |
2 |
1 |
5 |
30 |
30 |
2 |
070182 |
Phương pháp tính |
0103070182 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
3 |
071350 |
Logic học |
0103071350 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
4 |
072057 |
Đồ án Kỹ thuật cao tần |
0103072057 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
30 |
5 |
072058 |
Kỹ thuật cao tần |
0103072058 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
Học kỳ 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070157 |
Kỹ thuật Audio/Video số |
0103070157 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
2 |
070162 |
Kỹ thuật phát thanh truyền hình |
0103070162 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
3 |
070193 |
Trường điện từ |
0103070193 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
4 |
072059 |
Đồ án Kỹ thuật Audio/Video số |
0103072059 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
30 |
5 |
072060 |
Đồ án Kỹ thuật phát thanh truyền hình |
0103072060 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
30 |
6 |
072062 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Tự động hóa) |
0103072062 |
2(1, 1, 3) |
|
2 |
1 |
1 |
3 |
15 |
30 |
7 |
072063 |
Tin học ứng dụng nâng cao |
0103072063 |
2(1, 1, 3) |
|
2 |
1 |
1 |
3 |
15 |
30 |
Học phần tự chọn |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070176 |
Mạng máy tính |
0103070176 |
3(2, 1, 5) |
|
3 |
2 |
1 |
5 |
30 |
30 |
2 |
070189 |
Thiết kế luận lý |
0103070189 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
3 |
072061 |
Đồ án Thiết kế luận lý |
0103072061 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
30 |
Học kỳ 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070147 |
Điều khiển lập trình nâng cao |
0103070147 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
2 |
070166 |
Kỹ thuật truyền dữ liệu |
0103070166 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
3 |
070186 |
Đồ án Điều khiển lập trình nâng cao |
0103070186 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
30 |
4 |
070196 |
Truyền hình số |
0103070196 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
5 |
070202 |
Xử lý tín hiệu số |
0103070202 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
6 |
072065 |
Đồ án truyền hình số |
0103072065 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
30 |
Học phần tự chọn |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
070143 |
Điện tử ứng dụng |
0103070143 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
2 |
070185 |
Đồ án Điện tử ứng dụng |
0103070185 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
30 |
3 |
070717 |
SCADA |
0103070717 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
4 |
072064 |
Đồ án SCADA |
0103072064 |
1(0, 1, 1) |
|
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
30 |
Học kỳ 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
Học phần bắt buộc |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
000752 |
Khóa luận tốt nghiệp |
0103000752 |
7(0, 7, 7) |
|
7 |
0 |
7 |
7 |
0 |
210 |
2 |
070180 |
Mô hình hóa mô phỏng |
0103070180 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
3 |
070716 |
Trí tuệ nhân tạo và hệ chuyên gia |
0103070716 |
2(2, 0, 4) |
|
2 |
2 |
0 |
4 |
30 |
0 |
4 |
072066 |
Chuyên đề tốt nghiệp |
0103072066 |
3(3, 0, 6) |
|
3 |
3 |
0 |
6 |
45 |
0 |
ĐÁNH GIÁ
Hình thức đánh giá
- Chuyên cần
- Tích cực hoạt động: thảo luận, làm bài tập…
- Bài kiểm tra
- Tiểu luận, thuyết trình
- Thi với hình thức trắc nghiệm và tự luận.
Thang điểm
- Thang điểm 10
- Điểm học phần làm tròn đến 1 chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ như sau:
+ Loại đạt:
A – (8,5 ® 10) : GIỎI.
B – (7,0 ® 8,4) : KHÁ
C – (5,5 ® 6,9) : TRUNG BÌNH
D – (4,0 ® 5,4) : TRUNG BÌNH YẾU.
+ Loại không đạt:
F – (dưới 4): KÉM.
Tính điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy, mức điểm chung của mỗi học phần phải được quy đổi sang điểm số như sau (điểm hệ 4):
A tương ứng với 4.
B tương ứng với 3.
C tương ứng với 2.
D tương ứng với 1.
F tương ứng với 0.
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
- Có chứng chỉ TOEIC (từ 400 điểm trở lên).
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng và hoàn thành chương trình giáo dục thể chất.
- Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa học đạt từ 2.0 trở lên (theo thang điểm 4).
- Tích lũy đủ số tín chỉ yêu cầu.
Đại học Nguyễn Tất Thành
Địa chỉ : 300a Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Hồ Chí Minh, Việt Nam