Công lập
Top 14 trường trọng điểm Quốc gia
06 Huân chương
580 giảng viên
21.220 sinh viên
20.362 đầu sách & 175 tạp chí
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo Cử nhân Kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản trị kinh doanh và tài chính ngân hàng; có khả năng nghiên cứu, hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề chuyên môn trong lĩnh vực tài chính ngân hàng. Gồm 6 chuyên ngành:
- Chuyên ngành Tài chính công
- Chuyên ngành tài chính
- Chuyên ngành Bảo hiểm
- Chuyên ngành Ngân hàng
- Chuyên ngành Chứng khoán
- Chuyên ngành Thuế
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung (Học 3 buổi trong tuần)
- Thời gian đào tạo: 2.5 năm
ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
- Điều kiện về văn bằng
- Người dự tuyển Văn bằng 2 Đại học chính quy đã có bằng tốt nghiệp Đại học chính quy. Trường hợp văn bằng tốt nghiệp do cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài hoặc cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động hợp pháp ở Việt Nam cấp, văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có đủ sức khỏe để học tập
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Trường áp dụng phương pháp xét tuyển hồ sơ. Danh sách trúng tuyển là danh sách thí sinh đăng ký dự tuyển và có hồ sơ hợp lệ theo quy định.
HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- Phiếu đăng ký học;
- Bản sao văn bằng tốt nghiệp đại học chính quy;
- Bản sao kết quả học tập, có ghi rõ tên môn học, số tiết (số tín chỉ), điểm từng môn. Trường hợp sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy theo hình thức liên thông cần bổ sung thêm bản sao văn bằng tốt nghiệp và bản sao kết quả học tập bậc cao đẳng, trung cấp;
- Bản sao giấy khai sinh (hoặc CMND/CCCD có đầy đủ ngày tháng năm sinh).
- 03 ảnh 3x4cm chụp theo kiểu làm CMND (1 ảnh dán vào bìa hồ sơ; 1 ảnh dán vào phiếu đăng ký học VB2 ĐHCQ; 1 ảnh kèm theo hồ sơ, phía sau ghi rõ họ tên, ngày sinh).
- 01 bì thư có dán tem và ghi đầy đủ họ tên, địa chỉ người nhận (trường gửi giấy báo trúng tuyển).
Lưu ý: Các bản sao văn bằng, kết quả học tập, bản sao giấy khai sinh phải có chứng thực của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo: 2.5 năm
- Tài liệu học tập: do Đại học Kinh Tế Tp. HCM cung cấp.
- Cấu trúc chương trình: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh hiện đào tạo ngành Tài chính – Ngân hàng và phân công các khoa phụ trách.
- Khoa Tài chính công
- Chuyên ngành Tài chính công;
- Thuế.
- Khoa Tài chính
- Chuyên ngành Tài chính;
- Chuyên ngành Bảo hiểm.
- Khoa Ngân hàng
- Chuyên ngành Ngân hàng;
- Chuyên ngành Chứng khoán.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chuyên ngành Tài chính công
Stt | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 27 | |||
1 |
|
3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
3 | KT | |
6 |
|
3 | KT-KT | |
7 |
|
3 | T-TK | |
8 |
|
3 | TCC | |
9 |
|
3 | TM-DL-MAR | |
10 |
|
2 | KT | |
Kiến thức ngành | 21 | |||
11 |
|
3 | TC | |
12 |
|
3 | TC | |
13 |
|
3 | NH | |
14 |
|
2 | NH | |
15 |
|
2 | TCC | |
16 |
|
2 | TCC | |
17 |
|
2 | TC | |
18 |
|
2 | NH | |
19 |
|
2 | TC | |
Kiến thức bổ trợ | 7 | |||
20 |
|
3 | KT-KT | |
21 |
|
4 | KT-KT | Chọn 2 trong 3: 2 x 2=4 |
|
T-TK | |||
|
QTKD | |||
Kiến thức chuyên ngành | 14 | |||
22 |
|
2 | TCC | |
23 |
|
2 | TCC | |
24 |
|
2 | TCC | Chọn 1 trong 2 |
|
||||
25 |
|
2 | TCC | |
26 |
|
2 | TCC | |
27 |
|
2 | TCC | |
28 |
|
2 | TCC | |
Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||
Tổng cộng | 79 |
- Chuyên ngành Tài chính
Stt | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 27 | |||
1 |
|
3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
3 | KT | |
6 |
|
3 | KT-KT | |
7 |
|
3 | T-TK | |
8 |
|
3 | TCC | |
9 |
|
3 | TM-DL-MAR | |
10 |
|
2 | KT | |
Kiến thức bổ trợ | 6 | |||
11 |
|
6 | KT-KT | Chọn 2 trong 3: 2 x 3 = 6 |
|
NH | |||
|
T-TK | |||
Kiến thức ngành, chuyên ngành | 33 | |||
12 |
|
3 | TC | |
13 |
|
4 | TC | |
14 |
|
4 | TC | |
15 |
|
4 | TC | |
16 |
|
3 | TC | |
17 |
|
3 | TC | |
18 |
|
3 | TC | Thực hành, thi máy |
19 |
|
3 | TC | |
20 |
|
3 | TC | |
21 |
|
3 | NH | Chọn 1 trong 2 |
|
KT-KT | |||
Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||
Tổng cộng | 76 |
- Chuyên ngành Bảo hiểm
Stt | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 27 | |||
1 |
|
3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
3 | KT | |
6 |
|
3 | KT-KT | |
7 |
|
3 | T-TK | |
8 |
|
3 | TCC | |
9 |
|
3 | TM-DL-MAR | |
10 |
|
2 | KT | |
Kiến thức bổ trợ | 6 | |||
11 |
|
6 | KT-KT | Chọn 2 trong 3: 2x3=6 |
|
KT | |||
|
T-TK | |||
Kiến thức ngành, chuyên ngành | 35 | |||
12 |
|
3 | TC | |
13 |
|
3 | TC | |
14 |
|
3 | TC | |
15 |
|
3 | TC | |
16 |
|
3 | TC | |
17 |
|
3 | TC | |
18 |
|
3 | TC | |
19 |
|
4 | TC | |
20 |
|
4 | TC | |
21 |
|
3 | NH | |
22 |
|
3 | TC | Chọn 1 trong 2 |
|
NH | |||
Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||
Tổng cộng | 78 |
- Chuyên ngành Ngân Hàng
Stt | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 27 | |||
1 | Kinh tế vi mô I | 3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
3 | KT | |
6 |
|
3 | KT-KT | |
7 |
|
3 | T-TK | |
8 |
|
3 | TCC | |
9 |
|
3 | TM-DL-MAR | |
10 |
|
2 | KT | |
Kiến thức ngành, chuyên ngành | 33 | |||
11 |
|
3 | TC | |
12 |
|
3 | KT-KT | |
13 |
|
3 | NH | |
14 |
|
3 | NH | |
15 |
|
3 | NH | |
16 |
|
4 | NH | |
17 |
|
4 | NH | |
18 |
|
3 | NH | |
19 |
|
4 | NH | |
20 |
|
3 | ||
Học phần tự chọn | 7 | |||
21 |
|
3 | Luật | Chọn 1 trong 2 |
|
KT-KT | |||
22 |
|
2 | TCC | Chọn 1 trong 2 |
|
TC | |||
23 |
|
2 | NH | Chọn 1 trong 2 |
|
NH | |||
Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||
Tổng cộng | 77 |
- Chuyên ngành Chứng khoán
Stt | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 27 | |||
1 |
|
3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
3 | KT | |
6 |
|
3 | KT-KT | |
7 |
|
3 | T-TK | |
8 |
|
3 | TCC | |
9 |
|
3 | TM-DL-MAR | |
10 |
|
2 | KT | |
Kiến thức ngành, chuyên ngành | 34 | |||
11 |
|
3 | TC | |
12 |
|
3 | KT-KT | |
13 |
|
3 | NH | |
14 |
|
3 | NH | |
15 |
|
4 | NH | |
16 |
|
4 | NH | |
17 |
|
5 | NH | |
18 |
|
3 | NH | |
19 |
|
3 | NH | |
20 |
|
3 | NH | |
Học phần tự chọn | 7 | |||
21 |
|
3 | KT-KT | Chọn 1 trong 2 |
|
NH | |||
22 |
|
2 | NH | Chọn 1 trong 2 |
|
NH | |||
23 |
|
2 | TCC | Chọn 1 trong 2 |
|
TC | |||
Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||
Tổng cộng | 78 |
- Chuyên ngành Thuế
Stt | Tên học phần | Số tín chỉ | khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 27 | |||
1 |
|
3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
3 | KT | |
6 |
|
3 | KT-KT | |
7 |
|
3 | T-TK | |
8 |
|
3 | TCC | |
9 |
|
3 | TM-DL-MAR | |
10 |
|
2 | KT | |
|
15 | |||
11 |
|
3 | Luật | |
12 |
|
3 | TC | |
13 |
|
3 | TCC | |
14 |
|
3 | KT-KT | |
15 |
|
3 | KT-KT | |
Kiến thức chuyên ngành | 24 | |||
16 |
|
3 | TCC | |
17 |
|
2 | TCC | |
18 |
|
2 | TCC | |
19 |
|
3 | TCC | |
20 |
|
2 | TCC | |
21 |
|
3 | TCC | |
22 |
|
3 | TCC | |
23 |
|
2 | TCC | |
24 |
|
4 | TCC | Chọn 2 trong 4: 2 x 2=4 |
|
TCC | |||
|
KT-KT | |||
|
TC | |||
Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||
Tổng cộng | 76 |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
- Nhà trường sử dụng phương pháp đánh giá theo thang điểm 10.
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
- Theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp làm việc ở các cơ quan ngân hàng tài chính trung ương, địa phương hoặc doanh nghiệp.
Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
-
Đào tạo tại cơ sở nào vậy admin ơi,hi vọng gần nhà mình :))
-
Bạn ơi bên mình đã liên hệ với bạn rồi ý,bạn còn cần gì nữa không :D
-
-
Thầy cô của trường rất nhiệt tình,mình rất thích :3
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-
-
Thời gian đào tạo hình như lâu hơn hệ LT thì phải, không biết có khác nhau gì không ta
-
Bạn ơi bên mình đã liên hệ với bạn rồi ý,bạn còn cần gì nữa không :D
-