Bán công
40.426 m2
Chú trọng thực hành
Tận tình & Tâm huyết
Giàu kinh nghiệm thực tiễn
100% Sinh viên có việc
Mục tiêu chung
- Chương trình đào tạo ngành Quản trị kinh doanh trình độ cao đẳng được thiết kế nhằm đào tạo cử nhân cao đẳng có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, sức khỏe tốt và có trách nhiệm với cộng đồng, xã hội;
- Trang bị những kiến thức cơ bản và kỹ năng nghề nghiệp để làm việc tốt trong lĩnh vực quản trị kinh doanh đồng thời tạo cho sinh viên có khả năng tự học, tự nghiên cứu để không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn.
Mục tiêu cụ thể
Kiến thức
- Kiến thức giáo dục đại cương: người học sẽ có những hiểu biết cơ bản về lý luận chính trị, về ngoại ngữ (anh văn), kiến thức về quốc phòng;
- Kiến thức ngành: sau khi tốt nghiệp, người học sẽ có những hiểu biết về việc quản lý, điều hành các hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp như quản trị sản xuất, quản trị nhân sự, quản trị chiến lược, quản trị bán hàng, kiến thức về nghiên cứu thị trường…
Kỹ năng chung
- Khả năng sáng tạo, phân tích môi trường-bối cảnh kinh doanh, xử lý hữu hiệu với thời gian nhanh nhất các tình huống phát sinh;
- Khả năng tư duy, làm việc độc lập đồng thời với làm việc theo nhóm;
- Khả năng vận dụng tin học, ngoại ngữ trong quản lý, nghiệp vụ kinh doanh, giao tiếp… vào công việc cụ thể;
- Có năng lực ngoại ngữ bậc 2/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam;
- Ngoài ra, sinh viên cũng có khả năng diễn đạt và tự tin giao tiếp trong công việc.
Kỹ năng chuyên môn
- Kỹ năng thu thập các thông tin kinh doanh, tài chính, tiền tệ, xã hội… để có thể đưa ra các quyết định chính xác, hiệu quả cao;
- Kỹ năng tham gia hoạch định chiến lược, xây dựng kế hoạch, tổ chức điều hành và kiểm soát hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;
- Kỹ năng xây dựng và tổ chức thực hiện dự án, hệ thống quản lý chất lượng, thương hiệu, chương trình Marketing của doanh nghiệp.
Thái độ
- Có phẩm chất đạo đức, lương tâm nghề nghiệp và trách nhiệm công dân;
- Có lòng yêu nghề, tinh thần trách nhiệm, ý thức công đồng và tác phong công nghiệp;
- Có ý thức học tập và rèn luyện để nâng cao trình độ, cập nhật kiến thức, đổi mới, sáng tạo trong công việc.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2.5 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT
HÌNH THỨC TUYỂN SINH
- Không thi tuyển, chỉ xét tuyển theo học bạ
HỒ SƠ
- Học bạ (Photo công chứng)
- Giấy khám sức khỏe
- Sổ Hộ khẩu (Photo công chứng)
- Giấy khai sinh (Bản sao)
- 02 hình 2x3; 04 hình 3x4.
KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA
- Số lượng môn học: 36 học phần.
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 90 tín chỉ.
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 615 giờ.
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1320 giờ.
- Khối lượng lý thuyết: 840 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1095 giờ.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã môn học | Tên học phần | Số tín chỉ |
I. Các môn chung | 29 | |
Chính trị | 4 | |
M1109004 | Chính trị | 4 |
Pháp luật | 2 | |
1107005 | Pháp luật đại cương | 2 |
Tin học | 3 | |
1101030 | Tin học đại cương | 3 |
Ngoại ngữ | 9 | |
M1105001 | Anh văn căn bản 1 | 3 |
M1105002 | Anh văn căn bản 2 | 3 |
1105003 | Anh văn căn bản 3 | 3 |
Giáo dục thể chất | 3 | |
1106007 | Giáo dục thể chất 1 | 1 |
1106008 | Giáo dục thể chất 2 | 1 |
1106009 | Giáo dục thể chất 3 | 1 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh | 8 | |
1109001 | Giáo dục quốc phòng - an ninh (Học phần 1) | 3 |
1109002 | Giáo dục quốc phòng - an ninh (Học phần 2) | 2 |
1109003 | Giáo dục quốc phòng - an ninh (Học phần 3) | 3 |
II. Các môn học chuyên môn | 61 | |
II.1. Môn cơ sở | 19 | |
M1107006 | Kỹ năng giao tiếp và Văn hóa doanh nghiệp | 2 |
M1106003 | Toán ứng dụng | 3 |
M1106002 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán | 2 |
M1104001 | Kinh tế vi mô | 2 |
M1104002 | Kinh tế vĩ mô | 2 |
1104003 | Pháp luật kinh tế | 2 |
1104004 | Quản trị học | 3 |
1104005 | Tin học ứng dụng trong kinh doanh | 3 |
II.2. Môn học chuyên môn | 42 | |
M1104006 | Marketing căn bản | 2 |
M1104007 | Nguyên lý kế toán | 2 |
1104008 | Tài chính-Tín dụng (Tiền tệ-Ngân hàng) | 2 |
1104009 | Quản trị chất lượng | 2 |
1104011 | Thống kê kinh doanh | 2 |
1105037 | Anh văn chuyên ngành (KT) | 3 |
1104025 | Kế toán tài chính doanh nghiệp | 3 |
1104026 | Thực tập tốt nghiệp (QTKD) | 5 |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh Marketing | 21 | |
1104012 | Quản trị bán hàng | 3 |
1104013 | Quản trị nhân sự | 3 |
1104116 | Marketing quốc tế | 3 |
M1104015 | Nghiên cứu Marketing | 2 |
1104113 | Hành vi khách hàng | 3 |
1104018 | Quản trị chiến lược | 3 |
M1104020 | Quản trị Marketing dịch vụ (Môn học bổ sung) | 2 |
II.3. Môn học tự chọn | 2 | |
1104114 | Quản trị thương hiệu | 2 |
Tổng cộng | 90 |
TỐT NGHIỆP
Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh có khả năng làm việc tại các doanh nghiệp với các vị trí cụ thể như: chuyên viên phòng kinh doanh, phòng kế hoạch, phòng nhân sự, phòng nghiên cứu và phát triển thị trường, phòng lễ tân hoặc tham gia điều hành sản xuất.
Trường CĐ Bán công Công nghệ và Quản trị kinh doanh
Địa chỉ : 15 Trần Văn Trà, Tân Phú, Quận 7, Hồ Chí Minh