




Thông tin khóa học

Chương trình
Cử nhân Quản trị kinh doanh
Tự kiểm định
Top 20 trường hàng đầu Việt Nam
13 ha
100% đạt chuẩn và trên chuẩn
29.000+ sinh viên
53.782 sách in, 132.000 sách điện tử
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Về kiến thức
Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị kinh doanh trang bị cho sinh viên những kiến thức cụ thể sau:
- Kiến thức giáo dục đại cương: trang bị cho sinh viên các kiến thức giáo dục đại cương về Lý luận của Chủ nghĩa Mác Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội và nhân văn; Kinh tế xã hội.
- Kiến thức cơ sở ngành và ngành: trang bị cho sinh viên những kiến thức toàn diện và hiện đại về kinh tế và quản trị doanh nghiệp như kinh tế học, marketing, sản xuất, tài chính, nhân sự, chiến lược kinh doanh,...
- Kiến thức chuyên ngành: Sau khi học phần kiến thức ngành sinh viên sẽ lựa chọn chuyên sâu hướng học tập và nghiên cứu về quản trị kinh doanh quốc tế; quản trị kinh doanh bưu chính viễn thông; quản trị marketing; quản trị nguồn nhân lực hoặc thương mại điện tử.
- Về kỹ năng
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
Người tốt nghiệp chương trình đại học chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp có những kỹ năng:
- Xây dựng và tổ chức thực hiện chiến lược, kế hoạch kinh doanh trong doanh nghiệp;
- Tổ chức điều hành hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp;
- Nghiên cứu, phát triển thị trường phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh cho các doanh nghiệp;
- Xây dựng kế hoạch kinh doanh và thành lập các doanh nghiệp hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh dịch vụ.
Chuyên ngành Quản trị Marketing
Người tốt nghiệp chương trình đại học chuyên ngành Quản trị Marketing có những kỹ năng:
- Kỹ năng chuyên sâu về phát triển, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động marketing;
- Nghiên cứu thị trường và môi trường kinh doanh để phát hiện, đánh giá và lựa chọn các cơ hội kinh doanh;
- Xây dựng và thực hiện các kế hoạch marketing nhằm khai thác các cơ hội kinh doanh mang lại lợi nhuận tối đa cho doanh nghiệp;
- Thực hiện những hoạt động kinh doanh cụ thể trên thị trường trong nước và quốc tế như quản lý bán hàng, nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, quản lý thương hiệu;
- Tiếp cận với kiến thức quản trị marketing tiên tiến hiện đại trên thế giới.
Chuyên ngành Thương mại điện tử
Người tốt nghiệp chương trình đại học chuyên ngành Thương mại điện tử có kỹ năng:
- Có khả năng nghiên cứu, xây dựng, triển khai các ứng dụng công nghệ thông tin vào hoạt động sản xuất kinh doanh;
- Xây dựng, vận hành website thương mại điện tử;
- Khai thác thông tin và thực hiện quá trình kinh doanh trên mạng internet;
- Kỹ năng quản trị marketing, giao dịch và thanh toán điện tử với khách hàng, đối tác.
- Kỹ năng mềm
- Sinh viên có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong nhóm (đa ngành), hội nhập được trong môi trường quốc tế.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, tham dự và trúng tuyển trong kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy quốc gia - Khối A, A1, D1.
PHƯƠNG THỨC DỰ TUYỂN
- Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển theo tổng điểm từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (bản photo + bản chính)
- Một phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển.
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chương trình đào tạo được thực hiện trong 4 năm gồm 8 học kỳ, trong đó 7 học kỳ tích lũy kiến thức tại Học viện và 1 kỳ thực tập thực tế tại cơ sở. Cuối khóa sinh viên làm đồ án tốt nghiệp hoặc thi tốt nghiệp.
- Sinh viên đào tạo theo học chế tín chỉ áp dụng Quy chế số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Khối lượng kiến thức: 130 tín chỉ
(không bao gồm nội dung về Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng và kiến thức kỹ năng)
- Cấu trúc chương trình
STT |
Khối kiến thức |
Tín chỉ |
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
47 |
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp, Trong đó: |
73 |
|
|
42 |
|
|
17 |
|
|
14 |
3 |
Thực tập và Tốt nghiệp |
10 |
|
Cộng |
130 |
- Nội dung chương trình
- Khối kiến thức chung
TT |
Tên môn học |
Mã số môn học |
Số tín chỉ |
Lên lớp (tiết) |
Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết) |
Mã số môn học tiên quyết |
Phương án lập kế hoạch giảng dạy |
|
Lý thuyết |
Chữa bài tập /Thảo luận |
||||||||
1 |
|
BAS1111 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
2 |
|
BAS1112 |
3 |
24 |
6 |
|
15 |
|
3x(8LT+2BT) |
3 |
|
BAS1122 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
4 |
|
BAS1102 |
3 |
24 |
6 |
|
15 |
|
3x(8LT+2BT) |
5 |
|
BAS1113 |
3 |
20 |
20 |
|
5 |
|
10x(2LT+2BT) |
6 |
|
BAS1114 |
3 |
20 |
20 |
|
5 |
|
10x(2LT+2BT) |
7 |
|
BAS1115 |
3 |
20 |
20 |
|
5 |
|
10x(2LT+2BT) |
8 |
|
BAS1116 |
2 |
10 |
20 |
|
|
|
5x(2LT+4BT) |
9 |
|
BAS1117 |
2 |
10 |
20 |
|
|
|
5x(2LT+4BT) |
10 |
|
BAS1118 |
2 |
10 |
20 |
|
|
|
5x(2LT+4BT) |
11 |
|
INT1154 |
2 |
20 |
4 |
4 |
2 |
|
2x(10LT+2BT) |
12 |
|
INT1156 |
2 |
20 |
4 |
4 |
2 |
|
|
13 |
|
SKD1108 |
2 |
18 |
6 |
|
6 |
|
3x(6LT+2BT) |
|
Tổng: |
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng |
||||||||
1 |
|
BAS1106 |
2 |
2 |
|
26 |
2 |
|
Kế hoạch riêng |
2 |
|
BAS1107 |
2 |
2 |
|
26 |
2 |
|
|
3 |
|
BAS1105 |
3 |
|
|
165 |
|
|
|
|
Kiến thức các môn kỹ năng (chọn 3/7) |
||||||||
1 |
|
SKD1101 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
Kế hoạch riêng |
2 |
|
SKD1102 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
|
3 |
|
SKD1103 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
|
4 |
|
SKD1104 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
|
5 |
|
SKD1105 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
|
6 |
|
SKD1106 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
|
7 |
|
SKD1107 |
1 |
6 |
8 |
|
1 |
|
- Khối kiến thức cơ bản nhóm ngành
TT |
Tên môn học |
Mã số môn học |
Số tín chỉ |
Lên lớp (tiết) |
Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết) |
Mã số môn học tiên quyết |
Phương án lập kế hoạch giảng dạy |
|
Lý thuyết |
Chữa bài tập /Thảo luận |
||||||||
14 |
|
BAS1219 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
15 |
|
BAS1210 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
16 |
|
BSA1241 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
17 |
|
BAS1220 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
18 |
|
BSA1221 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
19 |
|
BSA1236 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
20 |
|
BAS1109 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
|
Tổng: |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
- Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành và ngành
TT |
Tên môn học |
Mã số môn học |
Số tín chỉ |
Lên lớp (tiết) |
Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết) |
Mã số môn học tiên quyết |
Phương án lập kế hoạch giảng dạy |
|
Lý thuyết |
Chữa bài tập /Thảo luận |
||||||||
21 |
|
BSA1310 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
22 |
|
BSA1311 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
23 |
|
BSA1315 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
24 |
|
FIA1321 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
25 |
|
BSA1309 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
26 |
|
BSA1328 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
27 |
|
BSA1325 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
BSA1328 |
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
28 |
|
BSA1331 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
BSA1328 |
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
29 |
|
FIA1324 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
BSA1328 |
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
30 |
|
BSA1333 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
BSA1328 |
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
31 |
|
BSA1324 |
2 |
24 |
6 |
|
|
BSA1328 |
3x(8LT+2BT) |
32 |
|
BSA1313 |
2 |
24 |
6 |
|
|
BSA1328 |
3x(8LT+2BT) |
33 |
|
BSA1323 |
2 |
24 |
6 |
|
|
BSA1328 |
3x(8LT+2BT) |
34 |
|
BSA1320 |
2 |
24 |
6 |
|
|
BSA1328 |
3x(8LT+2BT) |
|
Các học phần tự chọn (chọn 2/6) |
||||||||
35 |
|
BSA1304 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
36 |
|
BSA1334 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
37 |
|
BSA1305 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
38 |
|
BSA1335 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
39 |
|
FIA1323 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
40 |
|
BSA1326 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
|
Tổng : |
|
42 |
|
|
|
|
|
|
Kiến thức bổ trợ ngành
TT |
Tên môn học |
Mã số môn học |
Số tín chỉ |
Lên lớp (tiết) |
Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết) |
Mã số môn học tiên quyết |
Phương án lập kế hoạch giảng dạy |
|
Lý thuyết |
Chữa bài tập /Thảo luận |
||||||||
41 |
|
BSA1314 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
42 |
|
BSA1307 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
43 |
|
INT1357 |
2 |
24 |
|
6 |
|
|
3x(8LT+2TH) |
44 |
|
BSA1339 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
45 |
|
FIA1326 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
46 |
|
BSA1338 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
47 |
|
FIA1332 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
|
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
|
Tổng |
|
17 |
|
|
|
|
|
|
Kiến thức chuyên ngành
Chuyên ngành Quản trị Markerting
TT |
Tên môn học |
Mã số môn học |
Số tín chỉ |
Lên lớp (tiết) |
Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết)
|
Mã số môn học tiên quyết |
Phương án lập kế hoạch giảng dạy |
|
Lý thuyết |
Chữa bài tập /Thảo luận |
||||||||
48 |
|
BSA1430 |
2 |
24 |
6 |
|
|
BSA1315 |
3x(8LT+2BT) |
49 |
|
BSA1417 |
2 |
24 |
6 |
|
|
BSA1315 |
3x(8LT+2BT) |
50 |
|
BSA1416 |
2 |
24 |
6 |
|
|
BSA1315 |
3x(8LT+2BT) |
51 |
|
BSA1419 |
2 |
24 |
6 |
|
|
BSA1315 |
3x(8LT+2BT) |
52 |
|
BSA1442 |
2 |
24 |
6 |
|
|
BSA1315 |
3x(8LT+2BT) |
53 |
|
BSA1406 |
2 |
24 |
6 |
|
|
BSA1315 |
3x(8LT+2BT) |
54 |
|
BSA1401 |
2 |
6 |
24 |
|
|
BSA1315 |
|
|
Tổng: |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp
TT |
Tên môn học |
Mã số môn học |
Số tín chỉ |
Lên lớp (tiết) |
Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết)
|
Mã số môn học tiên quyết |
Phương án lập kế hoạch giảng dạy |
|
Lý thuyết |
Chữa bài tập /Thảo luận |
||||||||
49 |
|
BSA1430 |
2 |
24 |
6 |
|
|
BSA1328 |
3x(8LT+2BT) |
50 |
|
BSA1412 |
2 |
18 |
12 |
|
|
BSA1328 |
3x(6LT+4BT) |
51 |
|
BSA1440 |
2 |
24 |
6 |
|
|
BSA1328 |
3x(8LT+2BT) |
52 |
|
BSA1427 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
BSA1328 |
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
53 |
|
BSA1432 |
3 |
36 |
8 |
|
1 |
BSA1328 |
3x(8LT+2BT)+ (12LT+2BT) |
54 |
|
BSA1402 |
2 |
6 |
24 |
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Thương mại điện tử
TT |
Tên môn học |
Mã số môn học |
Số tín chỉ |
Lên lớp (tiết) |
Thí nghiệm /Thực hành (tiết) |
Tự học (tiết)
|
Mã số môn học tiên quyết |
Phương án lập kế hoạch giảng dạy |
|
Lý thuyết |
Chữa bài tập /Thảo luận |
||||||||
49 |
|
BSA1418 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
50 |
|
BSA1422 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
51 |
|
BSA1408 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
52 |
|
BSA1429 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
53 |
|
BSA1437 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
54 |
|
BSA1406 |
2 |
24 |
6 |
|
|
|
3x(8LT+2BT) |
55 |
|
BSA1403 |
2 |
6 |
24 |
|
|
|
|
|
Tổng: |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
Thực tập và Tốt nghiệp: 10 TC
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
- Theo thang điểm tín chỉ
- Yêu cầu đánh giá
- Sau khi hoàn thành khóa đào tạo cử nhân Quản trị kinh doanh của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, yêu cầu sinh viên phải đạt được những yêu cầu đánh giá như trong mục tiêu đào tạo đã đề ra về kiến thức và kỹ năng.
Ngoài ra, nhà trường còn có yêu cầu về ngoại ngữ cho sinh viên như sau:
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có năng lực tiếng Anh tương đương với trình độ B1 khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) hay Bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam, 450 điểm TOEIC. Có khả năng sử dụng tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào tạo.
TỐT NGHIỆP
- Công nhận tốt nghiệp
- Kết thúc khóa học, sinh viên được công nhận tốt nghiệp và cấp bằng Đại học chính quy khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Quy chế đào tạo tín chỉ ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể đảm nhận tốt các vị trí là cán bộ quản lý kinh doanh; phát triển trị trường; quản trị marketing; nghiên cứu phân tích thị trường; quản trị nguồn nhân lực; kinh doanh xuất nhập khẩu trong các doanh nghiệp;
- Có thể tự tạo lập doanh nghiệp và tìm kiến cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân;
- Có thể trở thành cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về quản trị kinh doanh tại các Viện, Trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo;
Sinh viên có thể làm việc tại các vị trí cụ thể như sau:
- Các Cục, Vụ: Cục Quản lý phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Cục Viễn thông, Cục Quản lý thị trường, Cục Quản lý cạnh tranh; Vụ thị trường trong nước, Vụ Chính sách thương mại đa biên …;
- Các Viện, Trung tâm: Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương, Viện Nghiên cứu chiến lược chính sách công nghiệp, Viện Chiến lược thông tin và truyền thông, Viện Chiến lược và chính sách khoa học và công nghệ, Trung tâm Tư vấn quản lý đào tạo;
- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty hoạt động sản xuất kinh doanh trên địa bàn toàn quốc; sinh viên tốt nghiệp ngành này sẽ có ư thế khi làm việc tại các doanh nghiệp hoạt động trong những lĩnh vực có liên quan tới bưu chính, viễn thông: Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), Tổng công ty Viễn thông toàn cầu (GTEL), Tập đoàn Viễn thông quân đội (VIETEL) …;
- Các phòng chức năng: Kế hoạch tổng hợp quản lý xuất nhập khẩu, Quản lý xuất nhập khẩu, Quản lý thương mại, Quản lý trong công nghệ thông tin và truyền thông… tại các Sở: Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở thông tin và truyền thông, Sở Khoa học và công nghệ… của 63 tỉnh, thành phố trong toàn quốc;
- Khả năng nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Có thể tiếp tục học tiếp lên trình độ sau đại học ở các chuyên ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh.
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
Địa chỉ: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Quản trị kinh doanh
Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Không đề cập
- Hà Nội, Bắc Ninh
- 3,5 năm
- Tháng 10
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh tổng hợp
Đại học Tiền Giang
- CEA VNU-HCM
- Tiền Giang
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị kinh doanh
- Trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 62.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 62.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 62.000.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị kinh doanh
- Trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 62.000.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 62.000.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 62.000.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-