Công lập
AAOU, SEMOLEC
341,000 m2
30 Trung tâm đào tạo
40,000 đầu sách
93% sinh viên có việc làm ngay
Chương trình đào tạo Quản trị kinh doanh của nhà trường cung cấp cho người học những kiến thức tổng quan về quản lý trong các lĩnh vực: nhân sự, marketing, kinh doanh quốc tế và du lịch.
Sinh viên tốt nghiệp ra trường sẽ nắm vững các kỹ năng nghề nghiệp cần thiết như: kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng lập kế hoạch và triển khai thực hiện…
Trường cũng sẽ trang bị cho sinh viên những kiến thức cần thiết về Tin học và Ngoại ngữ, đảm bảo sinh viên ra trường có đủ các kiến thức và năng lực để phát triển và khẳng định bản thân.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
- Đã tốt nghiệp trung cấp (Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
HỒ SƠ
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia
- Phiếu đăng ký xét tuyển.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Khóa học Cử nhân Quản trị kinh doanh đào tạo tập trung cho sinh viên trong 4 năm với 120 tín chỉ, không bao gồm Giáo dục thể chất (3 tín chỉ) và Giáo dục quốc phòng (8 tín chỉ).
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Khóa học Cử nhân Quản trị kinh doanh cung cấp cho sinh viên những kiến thức chuyên ngành chủ yếu sau:
- Lập kế hoạch kinh doanh
- Quản trị kinh doanh quốc tế
- Quản trị hiệu quả công việc
- Quản trị chất lượng
- Quản trị sự thay đổi
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Trường xây dựng chương trình đào tạo rất cụ thể và phù hợp với thực tiễn công việc của đông đảo sinh viên sau khi tốt nghiệp, bao gồm các môn học:
STT |
Tên môn học |
Mã Môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú (Môn học trước) |
||
TC |
LT |
TH |
||||
6.1. Kiến thức giáo dục đại cương |
38 |
38 |
|
|
||
|
6.1.1. Lý luận chính trị |
10 |
10 |
|
|
|
1. |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P1) Principle of Marxist-Leninist Philosophy 1 |
POLI1201 |
2 |
2 |
|
|
2. |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P2) Principle of Marxist-Leninist Philosophy 2 |
POLI2302 |
3 |
3 |
|
|
3. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology |
POLI2201 |
2 |
2 |
|
|
4. |
Đường lối CM của Đảng CSVN Revolution Way of Vietnam Communist Party |
POLI2301 |
3 |
3 |
|
|
|
6.1.2. Khoa học xã hội |
7 |
7 |
|
|
|
5. |
Kỹ năng học tập Learning skill |
EDUC1201 |
2 |
2 |
|
|
6. |
Pháp luật đại cương Introduction to Laws |
GLAW1201 |
2 |
2 |
|
|
7. |
Giao tiếp trong kinh doanh Business Communication |
BADM2311 |
3 |
3 |
|
|
|
6.1.3. Ngoại ngữ |
14 |
14 |
|
|
|
8. |
Tiếng Anh nâng cao 1 Advanced English 1 |
GENG0405 |
4 |
4 |
|
|
9. |
Tiếng Anh nâng cao 2 Advanced English 2 |
GENG0406 |
4 |
4 |
|
|
10. |
Tiếng Anh nâng cao 3 Advanced English 3 |
GENG0307 |
3 |
3 |
|
|
11. |
Tiếng Anh nâng cao 4 Advanced English 4 |
GENG0308 |
3 |
3 |
|
|
|
6.1.4. Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên |
7 |
7 |
|
|
|
12. |
Thống kê ứng dụng Business Statistics |
MATH1311 |
3 |
3 |
|
|
13. |
Tin học đại cương General Computer Skills |
COMP0401 |
4 |
4 |
|
|
|
6.1.5. Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
14. |
Giáo dục Thể chất 1 Physical Education 1 |
PEDU0201 |
1.5 |
|
1.5 |
|
15. |
Chọn 1 trong các học phần sau: |
|
|
|
|
|
GDTC 2 - Bóng chuyền Physical Education 2 - Volleyball |
PEDU0202 |
1.5 |
|
1.5 |
|
|
GDTC 2 - Bóng đá Physical Education 2 - Football |
PEDU0203 |
1.5 |
|
1.5 |
|
|
GDTC 2 - Cầu lông Physical Education 2 - Badminton |
PEDU0204 |
1.5 |
|
1.5 |
|
|
GDTC 2 - Võ thuật Physical Education 2 - Martial art |
PEDU0205 |
1.5 |
|
1.5 |
|
|
GDTC 2 - Bóng bàn Physical Education 2 – Table tennis |
PEDU0206 |
1.5 |
|
1.5 |
|
|
GDTC 2 - Bơi lội Physical Education 2 – Swimming |
PEDU0207 |
1.5 |
|
1.5 |
|
|
|
6.1.6. Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
8 |
|
8 |
|
|
16. |
Giáo dục Quốc phòng Military and Defense Education |
DEDU1801 |
8 |
|
8 |
|
6.2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
82 |
75 |
7 |
|
|
6.2.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành |
12 |
12 |
|
|
|
17. |
Kinh tế vi mô 1 Microeconomics 1 |
ECON1301 |
3 |
3 |
|
|
18. |
Kinh tế vĩ mô 1 Macroeconomics 1 |
ECON1302 |
3 |
3 |
|
|
19. |
Nguyên lý kế toán Theory of Accounting |
ACCO2301 |
3 |
3 |
|
|
20. |
Phân tích định lượng trong QT Quantitative Analysis In Management |
BADM2305 |
3 |
3 |
|
|
|
6.2.2. Kiến thức ngành và chuyên sâu: |
51 |
51 |
|
|
|
|
6.2.2.1. Kiến thức chung: |
30 |
30 |
|
|
|
|
Bắt buộc: |
18 |
18 |
|
|
|
21. |
Marketing căn bản Principles of Marketing |
BADM2301 |
3 |
3 |
|
|
22. |
Quản trị học Principles of Management |
BADM1301 |
3 |
3 |
|
|
23. |
Quản trị nhân lực Human Resource Management |
BADM2303 |
3 |
3 |
|
|
24. |
Quản trị tài chính Financial Managerment |
FINA4306 |
3 |
3 |
|
|
25. |
Quản trị Marketing Marketing Management |
BADM2304 |
3 |
3 |
|
|
26. |
Quản trị chiến lược Strategic Management |
BADM4301 |
3 |
3 |
|
|
|
Tự chọn:Chọn 04 trong các môn sau theo thứ tự ở cột ghi chú |
12 |
12 |
|
|
|
27. |
Quản trị vận hành Operation Management |
BADM3303 |
3 |
3 |
|
(1) |
28. |
Kế toán quản trị Management Accounting |
ACCO4302 |
3 |
3 |
|
(2) |
29. |
Hành vi tổ chức Organizational Behavior CĐ: Đo lường tính cách cá nhân - Personality Measurement |
BADM3315 |
3 |
3 |
|
(3) |
30. |
Quản trị chuỗi cung ứng Supply Chain Management CĐ: Tìm hiểu hệ thống chuỗi cung ứng tại doanh nghiệp; và/hoặc kinh nghiệm quản lý hoạt động cung ứng của doanh nghiệp - Supply chain system in enterprises; and/or Experience in managing the operations of supply chain in enterprises |
BADM3322 |
3 |
3 |
|
(4) |
31. |
Quản trị thương hiệu Brand Management CĐ: Xác định giá trị của một thương hiệu - Identify Value of Brand |
BADM3304 |
3 |
3 |
|
(5) |
32. |
Quản trị dự án Project Management |
BADM4312 |
3 |
3 |
|
(6) |
33. |
Kinh doanh quốc tế International Bussiness CĐ: hội nhập kinh tế quốc tế tại Việt nam Vietnam's Integration In International Economics |
BADM3308 |
3 |
3 |
|
(7) |
34. |
Marketing quốc tế International Marketing |
BADM3302 |
3 |
3 |
|
(8) |
35. |
Khởi nghiệp Entrepreneurship |
BADM2315 |
3 |
3 |
|
(9) |
36. |
Hành vi khách hàng Consumer Behavior |
BADM3301 |
3 |
3 |
|
(10) |
37. |
Tâm lý học quản trị The psychology of management |
SOCI2306 |
3 |
3 |
|
(11) |
38. |
Xã hội học đại cương (NMXHH) Fundamental Sociology |
SOCI1301 |
3 |
3 |
|
(12) |
|
6.2.2.2. Kiến thức chuyên ngành: |
21 |
21 |
|
|
|
|
Bắt buộc: |
15 |
15 |
|
|
|
39. |
Lập kế hoạch kinh doanh Business Plan |
BADM3324 |
3 |
3 |
|
|
40. |
Thương mại điện tử E-Commerce |
BADM3306 |
3 |
3 |
|
|
41. |
Quản trị kinh doanh quốc tế International Business Management CĐ: Chiến lược kinh doanh quốc tế của một công ty -International Business Strategy of an Enterprise |
BADM3320 |
3 |
3 |
|
|
42. |
Marketing dịch vụ Services Marketing |
BADM4310 |
3 |
3 |
|
|
43. |
Quản trị bán hàng Sales Management |
BADM4303 |
3 |
3 |
|
|
|
Tự chọn: Chọn 2 trong các môn sau theo thứ tự ở cột ghi chú |
6 |
6 |
|
|
|
44. |
Truyền thông Marketing TH Integrated Marketing Communications |
BADM4302 |
3 |
3 |
|
(1) |
45. |
Quan hệ công chúng Public Relations |
BADM3305 |
3 |
3 |
|
(2) |
46. |
Quản trị hiệu quả công việc Performance Management |
BADM3336 |
3 |
3 |
|
(3) |
47. |
Digital Marketing |
BADM3337 |
3 |
3 |
|
(4) |
48. |
Quản trị chất lượng Quality Management |
BADM3327 |
3 |
3 |
|
(5) |
49. |
Quản trị sự thay đổi Change Management |
BADM3319 |
3 |
3 |
|
(6) |
|
6.2.3. Chuyên đề |
|
6 |
6 |
|
|
50. |
Kỹ năng 1: Nhận diện bản thân Skills 1: Self Awareness |
BADM1101 |
1 |
1 |
|
|
51. |
Kỹ năng 2: Xác định mục tiêu Skills 2: Goal setting |
BADM1102 |
1 |
1 |
|
|
52. |
Kỹ năng 3: Tư duy phản biện Skills 3: Critical Thinking |
BADM1103 |
1 |
1 |
|
|
53. |
Kỹ năng 4: Tư duy sáng tạo Skills 4: Creative Thinking |
BADM1104 |
1 |
1 |
|
|
54. |
Kỹ năng 5: Trả lời phỏng vấn &xin việc Skills 5: Job Seeking and Interviewing |
BADM1105 |
1 |
1 |
|
|
55. |
Kỹ năng 6: Tác phong làm việc chuyên nghiệp Skills 6: Professional Working Skill |
BADM1106 |
1 |
1 |
|
|
|
6.2.4. Kiến tập |
|
3 |
|
3 |
|
56. |
Kiến tập Internship (1) |
BADM2601 |
3 |
|
3 |
|
|
6.2.5. Thực tập & KLTN (hoặc học môn thay thế) |
10 |
6 |
4 |
|
|
57. |
Thực tập TN QTKD Internship (2) |
BADM4899 |
4 |
|
4 |
|
58. |
Khoá luận QTKD Thesis |
BADM4699 |
6 |
6 |
|
|
|
Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
6 |
|
|
|
59. |
Môn ngành chọn (5) Select Subject (5) |
SELE3305 |
3 |
3 |
|
|
60. |
Môn chuyên ngành chọn (3) Select Subject (3) |
SELE3306 |
3 |
3 |
|
|
Tổng cộng |
120 |
113 |
7 |
|
|
ĐÁNH GIÁ
Yêu cầu đánh giá
Sinh viên tốt nghiệp ra trường phải đảm bảo thành thạo những kiến thức và kỹ năng sau:
Kiến thức
Nắm vững kiến thức cơ bản về quản trị doanh nghiệp và kiến thức chuyên sâu trong các lĩnh vực kinh doanh, marketing, nhân sự... và vận dụng thành thạo chúng vào trong thực tiễn.
Kỹ năng
Kỹ năng cứng
- Kỹ năng chuyên môn: hoạch định, tổ chức, thực hiện, kiểm soát.
- Kỹ năng xử lý tính huống: ra các quyết định quản trị ở cấp cơ sở.
- Kỹ năng thu thập, phân tích và xử lý thông tin.
- Năng lực thực hành nghệ nghiệp: thiết lập cơ cấu tổ chức, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các hoạt động kinh doanh, triển khai các dự án kinh doanh, quản trị hoạt động các bộ phận chức năng, quản trị quá trình sản xuất kinh doanh.
Kỹ năng mềm
- Kỹ năng giao tiếp.
- Kỹ năng làm việc nhóm, làm việc hợp tác và cộng tác.
- Kỹ năng xác lập mục tiêu, xây dựng kế hoạch và quản lý thời gian.
- Kỹ năng hội nhập vào môi trường làm việc.
- Kỹ năng ngoại ngữ: đạt năng lực Tiếng Anh bậc 3 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 cấp dùng cho Việt Nam.
- Kỹ năng tin học: đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định hiện hành về Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.
Năng lực nghề nghiệp
Sinh viên ra trường biết giải quyết các vấn đề về quản trị và kinh doanh trong doanh nghiệp như:
- Lập kế hoạch kinh doanh khởi nghiệp: Kế hoạch về sản xuất, sản phẩm, giá cả, phân phối, bán hàng ....
- Xây dựng chính sách, chiến lược, kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp.
- Thực hiện, tổ chức, quản lý điều hành các hoạt động kinh doanh như quản trị nhân lực, bán hàng, bán hàng online, Marketing, Marketing online, dự trữ, phân phối, quảng cáo, quản trị sản xuất, chất lượng sản phẩm dịch vụ.
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được cấp bằng tốt nghiệp ra trường khi đạt đủ các tiêu chí:
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.
- Tích lũy đủ số tín chỉ môn học và khối lượng kiến thức quy định cho chương trình đào tạo mỗi khóa.
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 5,00 trở lên.
- Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và hoàn thành môn học Giáo dục Thể chất.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
- Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể vào làm việc ở các bộ phận trong các doanh nghiệp có quy mô lớn thuộc mọi ngành nghề hoặc có thể tạo lập và quản lý điều hành tốt các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Sinh viên có thể trở thành nhân viên kinh doanh, quản trị viên trong các doanh nghiệp, các tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ.
- Sinh viên cũng có thể tự tạo lập doanh nghiệp hoặc tự tìm kiếm cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân.
Khả năng nâng cao trình độ
Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể lựa chọn học tiếp lên bậc học cao học ngay tại trường hoặc các trường danh tiếng nước ngoài (Úc, Bỉ, Tây Ban Nha, Pháp, Đức…) mà trường có chương trình đào tạo liên kết.
Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
97 Võ Văn Tần, phường 6, Quận 3, TPHCM