Tự kiểm định
Có nền tảng lâu đời
Dân lập
1.000+ m2
90% sinh viên có việc làm ngay
Trường tân tiến , xuất sắc
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân cao đẳng Quản trị kinh doanh có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe tốt; có trách nhiệm với xã hội; nắm vững những kiến thức cơ bản, cơ sở và kiến thức chuyên môn cần thiết về các lĩnh vực kinh tế – quản lý – kinh doanh; thành thạo các kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng cốt lõi đối với nhà Quản trị ; có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp và có năng lực cơ bản đảm nhiệm các chức năng quản trị, các quá trình kinh doanh của doanh nghiệp; có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học tập liên thông lên đại học.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2 – 2.5 năm
ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (Hoặc tương đương); Đã tốt nghiệp trung cấp (Trung cấp chuyên nghiệp, Trung cấp nghề).
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
Trường áp dụng phương pháp xét tuyển hồ sơ. Danh sách trúng tuyển là danh sách thí sinh đăng ký dự tuyển và có hồ sơ hợp lệ theo quy định.
HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Hoặc tương đương) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Học bạ THPT hoặc tương đương (Bản photo công chứng).
- Bản photo giấy khai sinh.
- Bản photo hộ khẩu.
- Bản photo chứng minh nhân dân.
- 02 ảnh thẻ 3×4 (Ảnh chụp không quá 6 tháng, ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh mặt sau.)
- Giấy khám sức khỏe không quá 06 tháng (Do cấp Quận/ Huyện trở lên cấp).
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo: 2 – 2.5 năm
- Số lượng môn học: 25
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 77 Tín chỉ
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|
|
|||
|
|||
I |
CÁC HỌC PHẦN CHUNG |
17 |
|
|
Học phần bắt buộc |
17 |
|
I.1. Các học phần về lý luận chính trị và pháp luật |
8 |
|
|
I.1.1 |
Chính trị |
5 |
|
I.1.2 |
Pháp luật đại cương |
3 |
|
I.2. Các học phần về ứng dụng CNTT và sử dụng ngoại ngữ |
9 |
|
|
I.2.1 |
Đại cương về CNTT và truyền thông |
3 |
|
I.2.2 |
Tiếng Anh giao tiếp 1 |
3 |
|
I.2.3 |
Tiếng Anh giao tiếp 2 |
3 |
|
II |
CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN |
60 |
|
II.1 |
Học phần cơ sở |
18 |
|
II.1.1 |
Học phần bắt buộc |
18 |
|
II.1.1.1 |
Toán cao cấp |
3 |
|
II.1.1.2 |
Quản trị học |
3 |
|
II.1.1.3 |
Marketing căn bản |
3 |
|
II.1.1.4 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
II.1.1.5 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
II.1.1.6 |
Kế toán đại cương |
3 |
|
II.1.2 |
Học phần tự chọn (chọn … trong các học phần) |
0 |
|
II.2 |
HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN |
42 |
|
II.2.1 |
Học phần bắt buộc |
42 |
|
II.2.1.1 |
Quản trị dịch vụ |
3 |
|
II.2.1.2 |
Kế toán quản trị |
3 |
|
II.2.1.3 |
Tiếng anh chuyên ngành kinh tế |
3 |
|
II.2.1.4 |
Quản trị nhân sự |
3 |
|
II.2.1.5 |
Quản trị vận hành |
3 |
|
II.2.1.6 |
Marketing dịch vụ |
3 |
|
II.2.1.7 |
Quản trị marketing |
3 |
|
II.2.1.8 |
Quản trị tài chính |
3 |
|
II.2.1.9 |
Quản trị xúc tiến và quảng cáo |
3 |
|
II.2.1.10 |
Quản trị logistic và chuỗi cung ứng |
3 |
|
II.2.1.11 |
Quản trị truyền thông marketing tích hợp |
3 |
|
II.2.1.12 |
Quản trị tổ chức sự kiện và lễ hội |
3 |
|
II.2.1.13 |
Báo cáo chuyên đề thực tiễn |
1 |
|
II.2.1.14 |
Thực tập nghề nghiệp QTKD |
5 |
|
II.2.2 |
Học phần tự chọn (chọn … trong các học phần) |
0 |
|
III |
HỌC PHẦN TỰ TÍCH LŨY |
26 |
|
III.1 |
Ngoại ngữ |
6 |
|
III.1.01 |
Ngoại ngữ 1 |
3 |
|
III.1.02 |
Ngoại ngữ 2 |
3 |
|
III.2 |
Tin học |
8 |
|
III.2.01 |
Tin học cơ bản 1 |
2 |
|
III.2.02 |
Tin học cơ bản 2 |
2 |
|
III.2.03 |
Tin học cơ bản 3 |
2 |
|
III.2.04 |
Tin học cơ bản 4 |
2 |
|
III.3 |
Kỹ năng mềm |
5 |
|
III.3.1 |
Kỹ năng mềm 1 |
1 |
|
III.3.2 |
Kỹ năng mềm 2 |
1 |
|
III.3.3 |
Kỹ năng mềm 3 |
1 |
|
III.3.4 |
Kỹ năng mềm 4 |
1 |
|
III.3.5 |
Kỹ năng mềm 5 |
1 |
|
III.4 |
Giáo dục thể chất |
2 |
|
III.4.01 |
Giáo dục thể chất 1 |
1 |
|
III.4.02 |
Giáo dục thể chất 2 |
1 |
|
III.5 |
Giáo dục Quốc phòng |
5 |
|
III.5.01 |
Giáo dục Quốc phòng 1 |
3 |
|
III.5.02 |
Giáo dục Quốc phòng 2 |
2 |
|
|
Tổng cộng |
77 |
ĐÁNH GIÁ
Yêu cầu đánh giá
Kiến thức
- Trình bày được những kiến thức về doanh nghiệp, tin học kinh tế, thống kê kinh doanh, phân tích kinh doanh, phương pháp nghiên cứu kinh doanh, điều tra xã hội học, để xác lập cơ sở khoa học cho việc thực hiện nghiệp vụ quản trị doanh nghiệp.
- Vận dụng được kiến thức tin học và ngoại ngữ trong công tác quản trị.
- Cập nhật và áp dụng được các chính sách phát triển kinh tế xã hội liên quan đến công tác quản lý doanh nghiệp.
- Xây dựng được cơ cấu tổ chức bộ máy phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp.
Kĩ năng
- Hoạch định phát triển kinh doanh từ chiến lược, chính sách, kế hoạch, chương trình đến dự án kinh doanh.
- Tổ chức quá trình sản xuất, quá trình cung ứng, tổ chức hoạt động marketing và bán hàng của doanh nghiệp.
- Tổ chức bộ máy quản trị kinh doanh, tổ chức nhân lực và hệ thống thông tin quản trị.
- Điều hành thực hiện các phương án hoạch định, phương án tổ chức từ cấp cơ sở, cấp trung đến cấp cao.
- Giám sát, kiểm soát kinh doanh, tiếp nhận thông tin phản hồi và ứng xử, điều chỉnh phương án khi có các tình huống kinh doanh mới phát sinh.
- Phân tích được hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
- Thiết lập được mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đối tác.
- Đàm phán với đối tác trong quá trình hoạt động kinh doanh.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Yêu nghề, gắn bó với nghề nghiệp; nghiêm chỉnh chấp hành điều lệ, quy chế, quy định của cơ quan, doanh nghiệp, công ty nơi đang công tác; có ý thức tổ chức kỉ luật và tinh thần trách nhiệm trong công việc;
- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và chủ động giải quyết các vấn đề nảy sinh trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn. Nhạy bén trong việc tiếp cận các thông tin khoa học kỹ thuật và công nghệ mới trong sản xuất, kinh doanh;
- Tham gia có hiệu quả trong việc thiết kế triển khai, chuyển giao công nghệ, tổ chức sản xuất, nghiên cứu khoa học, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật;
- Thiết lập được mối quan hệ và cộng tác tốt với đồng nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn và trong giao tiếp xã hội.
Chính trị, đạo đức, Thể chất, Quốc phòng
- Có niềm tin, lý tưởng Cách mạng, chấp hành chủ trương, đường lối của Đảng và Chính sách, Pháp luật của Nhà nước.
- Có đạo đức, yêu nghề và lương tâm nghề nghiệp.
- Có ý thức tổ chức kỹ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận,…
- Có tinh thần tự học để nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng giao tiếp.
- Có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có hiểu biết cơ bản về quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ
- Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an.
- Có ý thức kỷ luật và tinh thần cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
- Người học phải học hết chương trình đào tạo và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định trong chương trình đào tạo.
- Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để quyết định việc công nhận tốt nghiệp cho người học.
- Hiệu trưởng các trường căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp để cấp bằng tốt nghiệp theo quy định hiện hành.
Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
- Nhân viên kinh doanh hoặc quản trị kinh doanh trong các loại hình doanh nghiệp của nền kinh tế, các tổ chức phi lợi nhuận, tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ.
- Tự tạo lập doanh nghiệp hoặc tự tìm kiến cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân.
Cao đẳng Kỹ thuật – Công nghệ Vạn Xuân
Địa chỉ : 15K Phan Văn Trị, Phường 5, Gò Vấp, Hồ Chí Minh