Công lập
AAOU, SEMOLEC
341,000 m2
30 Trung tâm đào tạo
40,000 đầu sách
93% sinh viên có việc làm ngay
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo chuyên ngành Quản trị du lịch thuộc ngành Quản trị kinh doanh nhằm đào tạo các cử nhân có kiến thức, kỹ năng chuyên sâu về du lịch, có khả năng thích nghi với môi trường làm việc năng động ở các loại hình doanh nghiệp và tổ chức khác nhau; có khả năng trở thành nhà quản lý điều hành một cơ sở kinh doanh du lịch, thành lập và quản lý công ty du lịch, thiết lập chiến lược, kế hoạch kinh doanh và tiếp thị du lịch.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Từ xa
- Thời gian đào tạo: 4- 4.5 năm (Có thể tăng cường độ học để hoàn thành chương trình đào tạo sớm hơn)
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương yêu thích và có định hướng theo nghề nghiệp này.
HÌNH THỨC TUYỂN SINH
Xét tuyển đầu vào, không thi tuyển.
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký– 01 bản;
- Bản sao văn bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương – 02 bản;
- Bản sao chứng nhận, chứng chỉ, văn bằng khác (nếu có) – 01 bản;
- Bản sao giấy khai sinh - 01 bản;
- Ảnh 3x4 (được chụp trong vòng 6 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ, ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh phía sau ảnh) – 04 ảnh.
TT |
HK |
TC/HK |
MMH |
TÊN MÔN HỌC |
TCLT |
SỐ TIẾT |
KHOA PHỤ TRÁCH |
1 |
1 |
1 |
BADM1301 |
QUẢN TRỊ HỌC |
3 |
12 |
QTKD |
2 |
1 |
2 |
GLAW1201 |
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG |
2 |
12 |
KINH TẾ & LUẬT |
3 |
1 |
3 |
EDUC1201 |
KỸ NĂNG HỌC TẬP |
2 |
8 |
QTKD |
4 |
2 |
1 |
BADM1303 |
GIAO TIẾP TRONG KINH DOANH |
3 |
16 |
QTKD |
5 |
2 |
2 |
ECON1301 |
KINH TẾ VI MÔ |
3 |
16 |
KINH TẾ & LUẬT |
6 |
2 |
3 |
ACCO1301 |
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN |
3 |
16 |
KẾ TOÁN-KI ỂM TOÁN |
7 |
3 |
1 |
POLI1201 |
NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN P1 |
2 |
0 |
BAN CƠ BẢN |
8 |
3 |
2 |
ECON1302 |
KINH TẾ VĨ MÔ |
3 |
16 |
KINH TẾ & LUẬT |
9 |
3 |
3 |
BADM1302 |
MARKETING CĂN BẢN |
3 |
12 |
QTKD |
10 |
4 |
1 |
POLI1301 |
NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN P2 |
3 |
0 |
BAN CƠ BẢN |
11 |
4 |
2 |
ELAW1201 |
LUẬT KINH DOANH |
2 |
8 |
KINH TẾ & LUẬT |
12 |
4 |
3 |
BADM1306 |
QUẢN TRỊ THƯƠNG HIỆU * |
3 |
12 |
QTKD |
13 |
4 |
4 |
BADM2308 |
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC |
3 |
16 |
QTKD |
14 |
5 |
1 |
POLI2201 |
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH |
2 |
0 |
BAN CƠ BẢN |
15 |
5 |
2 |
BADM2403 |
QUẢN TRỊ DỰ ÁN |
4 |
16 |
QTKD |
16 |
5 |
3 |
BADM3311 |
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC |
3 |
16 |
QTKD |
17 |
6 |
1 |
POLI3301 |
ĐƯỜNG LỐI CM CỦA ĐẢNG CSVN |
3 |
0 |
BAN CƠ BẢN |
18 |
6 |
2 |
MATH2304 |
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG |
3 |
16 |
QTKD |
19 |
6 |
3 |
BADM1307 |
QUẢN TRỊ MARKETING |
3 |
16 |
QTKD |
20 |
6 |
4 |
FINA2401 |
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1 |
4 |
32 |
TCNH |
21 |
7 |
1 |
BADM4343 |
KINH DOANH QUỐC TẾ * |
3 |
16 |
QTKD |
22 |
7 |
2 |
BADM2302 |
QUẢN TRỊ BÁN HÀNG * |
3 |
12 |
QTKD |
23 |
7 |
3 |
BADM4323 |
QUẢN TRỊ DU LỊCH |
3 |
16 |
QTKD |
24 |
7 |
4 |
BADM3303 |
QUẢN TRỊ VẬN HÀNH * |
3 |
16 |
QTKD |
25 |
8 |
1 |
BADM4324 |
QUẢN TRỊ HÃNG LỮ HÀNH 1 |
3 |
16 |
QTKD |
26 |
8 |
2 |
BADM3308 |
VĂN HÓA DOANH NGHIỆP * |
3 |
12 |
QTKD |
27 |
8 |
3 |
BADM2307 |
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ * |
3 |
16 |
QTKD |
28 |
8 |
4 |
BADM4308 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG * |
3 |
12 |
QTKD |
29 |
9 |
1 |
BADM1305 |
HÀNH VI TỔ CHỨC * |
3 |
16 |
QTKD |
30 |
9 |
2 |
BADM3306 |
LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH * |
3 |
12 |
QTKD |
31 |
9 |
3 |
BADM4303 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ * |
3 |
16 |
QTKD |
32 |
9 |
4 |
BADM4318 |
TRÁCH NHIỆM XH CỦA D.NGHIỆP * |
3 |
12 |
QTKD |
33 |
10 |
1 |
BADM4325 |
QUẢN TRỊ HÃNG LỮ HÀNH 2 |
3 |
16 |
QTKD |
34 |
10 |
2 |
BADM4331 |
TIẾNG ANH DU LỊCH (QTKD) ** |
3 |
16 |
QTKD |
35 |
10 |
3 |
BADM4327 |
MARKETING DU LỊCH |
3 |
12 |
QTKD |
36 |
11 |
1 |
BADM4330 |
PP HƯỚNG DẪN DU LỊCH ** |
3 |
12 |
QTKD |
37 |
11 |
2 |
BADM3302 |
QUẢN TRỊ CHẤT LƯỢNG * |
3 |
16 |
QTKD |
38 |
11 |
3 |
BADM4329 |
QUẢN TRỊ KHU DU LỊCH |
3 |
16 |
QTKD |
CÁC MÔN TỰ CHỌN THAY THẾ |
|||||||
1 |
* thay * |
BADM3305 |
HÀNH VI KHÁCH HÀNG * |
3 |
12 |
QTKD |
|
2 |
* thay * |
BADM4333 |
QUẢN TRỊ HIỀU QUẢ CÔNG VIỆC * |
3 |
12 |
QTKD |
|
3 |
* thay * |
BADM4311 |
MARKETING QUỐC TẾ * |
3 |
12 |
QTKD |
|
4 |
* thay * |
BADM4304 |
QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG * |
3 |
16 |
QTKD |
|
5 |
* thay * |
BADM3304 |
NGHIÊN CỨU MARKETING * |
3 |
16 |
QTKD |
|
6 |
* thay * |
BADM2306 |
DỰ BÁO TRONG KINH DOANH * |
3 |
16 |
QTKD |
|
7 |
* thay * |
BADM4340 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ * |
3 |
16 |
QTKD |
|
8 |
* thay * |
FINA4317 |
BẢO HIỂM XÃ HỘI * |
3 |
16 |
TCNH |
|
9 |
* thay * |
BADM4346 |
TRUYỀN THÔNG MARKETING TH * |
3 |
12 |
QTKD |
|
10 |
** thay ** |
BADM4348 |
THỰC HÀNH NGHI ỆP VỤ ** |
3 |
12 |
QTKD |
|
11 |
** thay ** |
BADM4349 |
PHÁT TRI ỂN SẢN PHẨM DU LỊCH ** |
3 |
12 |
QTKD |
|
12 |
** thay ** |
BADM4317 |
TỔ CHỨC SỰ KIỆN VÀ TÀI TRỢ ** |
3 |
16 |
QTKD |
|
13 |
** thay ** |
ELAW4319 |
LUẬT DU LỊCH ** |
3 |
12 |
QTKD |
Ghi chú: môn học có dấu *, hoặc ** trong danh mục môn học tự chọn có thể thay thế cho môn học có dấu * , hoặc ** ở trên * Thứ tự các môn học có thể thay đổi cho phù hợp với thời khóa biểu của mỗi lớp học.
TỐT NGHIỆP
Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi hoàn thành chương trình, Cử nhân Quản trị du lịch có thể làm việc trong các tổ chức sau:
- Các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ du lịch trong và ngoài nước như các hãng lữ hành, các nhà hàng, khách sạn, các khu nghỉ dưỡng, khu vui chơi giải trí...
- Các cơ quan quản lý Nhà nước về du lịch như Sở Văn hóa - Thể thao - Du lịch, các phòng văn hóa thông tin quận, huyện...
- Thành lập doanh nghiệp mới kinh doanh trong ngành du lịch.
Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
97 Võ Văn Tần, phường 6, Quận 3, TPHCM
-
Thầy cô của trường nhiệt tình, giúp đỡ học trò, bên cạnh việc học còn mang đến cho học viên nhiều kiến thức khác bổ ích
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-
-
Sau khóa đào tạo 4 năm thì những gì đạt được là rất quý giá,đáng để đầu tư thời gian công sức học tập
-
Bạn cho mình xin ít trải nghiệm có được từ trường nhé :D
-
-
Đào tạo các cử nhân có kiến thức, kỹ năng chuyên sâu về du lịch, có khả năng thích nghi với môi trường làm việc năng động ở các loại hình doanh nghiệp và tổ chức khác nhau; có khả năng trở thành nhà quản lý điều hành một cơ sở kinh doanh du lịch
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-