- Trang chủ
- Khóa học dài hạn
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Cử nhân Quản lý kinh tế - Hệ văn bằng 2 - Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Cử nhân Quản lý kinh tế - Hệ văn bằng 2 (MS: 3081)
Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Thông tin khóa học
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
|
Cử nhân Quản lý kinh tế - Hệ văn bằng 2 |
|
Trong nước | |
Cử nhân | |
Tự kiểm định | |
Công lập | |
Xét tuyển hồ sơ | |
Văn bằng 2 | |
Ngoài giờ hành chính | |
2 năm | |
Tháng 5, 6, 7 | |
36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội |
Công lập
Trên 55 năm
109 tiến sĩ, 211 thạc sĩ
Năng động, nhiệt huyết
Chương trình đào tạo tiên tiến
Huân chương Hồ Chí Minh
(2007)
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu tổng quát
Đào tạo cử nhân ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế, có kỹ năng giảng dạy về Quản lý kinh tế và các môn học khác về kinh tế ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, các trường chính trị tỉnh, thành phố và các đoàn thể; có năng lực tham mưu tư vấn cho các cấp lãnh đạo quản lý trong việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý các hoạt động kinh tế; có khả năng độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn về kinh tế.
Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức:
+ Nắm vững tri thức cơ bản và có hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh cũng như quan điểm, đường lối, chủ trương chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước..
+ Nắm vững hệ thống tri thức ngành, nhất là tri thức chuyên ngành quản lý kinh tế để có thể nghiên cứu, tư vấn và giảng dạy ở bậc đại học, cao đẳng…
- Kỹ năng:
+ Có kỹ năng và phương pháp sư phạm trong giảng dạy quản lý kinh tế và các môn học khác về kinh tế ở các trường đại học, cao đẳng, các trường trung cấp chuyên nghiệp, các trường chính trị tỉnh, thành phố và đoàn thể….
+ Có năng lực tham mưu tư vấn cho các cấp lãnh đạo quản lý trong việc xây dựng kế hoạch, tổ chức cũng như điều khiển các hoạt động kinh tế
+ Có năng lực nắm bắt, phân tích, đánh giá và xử lý các tình huống kinh tế - xã hội nảy sinh trong thực tiễn
+ Có khả năng độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn về kinh tế.
- Thái độ: Trên cơ sở tri thức và kỹ năng được trang bị, hình thành thái độ coi trọng đúng mức vai trò của công tác tư tưởng, luôn tự tin, quyết đoán, sáng tạo trong công tác và có ý thức trách nhiệm vận dụng kiến thức và kỹ năng quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa trong hoạt động thực tiễn.
- Trình độ ngoại ngữ: Người học tốt nghiệp từ năm 2017 trở đi đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học: Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính đều có thể dự thi nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp đại học;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) số 10/TTLB ngày 18-8-1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20-8-1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Xét tuyển (miễn thi) đối với những thí sinh đã tốt nghiệp đại học chính quy tập trung tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thi tuyển đối với những đối tượng còn lại.
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Sinh viên được miễn học phí:
- Người có công với cách mạng và con của người có công với cách mạng
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
- Sinh viên học chuyên ngành Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn..
Sinh viên được giảm học phí
- Đối tượng 1 giảm 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền (trừ các vùng có điều kiện kinh tế khó khăn);
- Đối tượng 2 giảm 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên..
HỒ SƠ
- Đơn xin học (ghi rõ ngành/chuyên ngành đào tạo)
- 02 Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm (công chứng). Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở nước ngoài cấp phải có văn bản xác nhận văn bằng đại học do Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp;
- Giấy giới thiệu của cơ quan cử đi học (nếu có);
- Bản sao giấy khai sinh;
- 02 ảnh cỡ 3x4 mới chụp trong vòng 6 tháng (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh). Không nhận ảnh sai kích cỡ;
- Phiếu tuyển sinh (theo mẫu);
- Lệ phí hồ sơ: 50.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 60.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí thi: 240.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí gửi Giấy báo dự thi, Giấy báo nhập học chuyển phát nhanh: 50.000 đồng (nộp cùng hồ sơ nếu có nhu cầu).
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo toàn khóa gồm 67 tín chỉ.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ
|
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
Phân kỳ |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
|
|
|
|
||
1 |
TM01011 |
Triết học Mác-Lênin |
2.0 |
1.5 |
0,5 |
|
1 |
2 |
KT01011 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
3 |
CN01011 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0,5 |
TM01011 KT01011 |
2 |
4 |
LS01002 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0,5 |
|
3 |
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
57 |
|
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
13 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
9 |
|
|
|
|
||
6 |
KT02101 |
Địa lý kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
7 |
KT02102 |
Lịch sử kinh tế quốc dân |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
8 |
KT02170 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
9 |
KT02104 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế thế kỷ XX |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
Tự chọn |
4/10 |
|
|
|
|
||
10 |
KT02106 |
Kinh tế vi mô |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104 |
2 |
11 |
KT02107 |
Kinh tế vĩ mô |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104 |
2 |
12 |
KT02109 |
Kinh tế lượng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
13 |
ĐC01009 |
Xác suất thống kê |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
14 |
KT02111 |
Kinh tế tri thức |
2.0 |
1.5
|
0.5 |
|
2 |
Kiến thức chuyên ngành |
34 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
26 |
|
|
|
|
||
15 |
KT03151 |
Kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
16 |
KT03152 |
Kinh tế chính trị thời kỳ quá độ ở Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03151 |
2 |
17 |
KT01005 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
2
|
18 |
KT03122 |
Kế toán đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
19 |
KT03153 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03122 |
2 |
20 |
KT03154 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03122 |
2 |
21 |
KT03155 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03122 |
2 |
22 |
KT03156 |
Quản trị nhân lực và quản trị chất lượng sản phẩm |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
23 |
KT03157 |
Marketinh và quản trị marketing |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
24 |
KT03158 |
Các phương pháp giảng dạyquản lý kinh tế |
3.0 |
2.5 |
0.5 |
KT03155 |
3 |
25 |
KT03159 |
Thực hành giảng dạy quản lý kinh tế |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
KT03155 |
3 |
Tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
||
26 |
KT03160 |
Lập và quản trị dự án đầu tư |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03154 |
3 |
27 |
KT03161 |
Kiểm toán |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03153 |
3 |
28 |
KT03162 |
Quản trị rủi ro tài chính |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03154 |
3 |
Kiến thức bổ trợ |
6 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
|
||
29 |
KT01003 |
Kinh tế phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104 |
3 |
30 |
KT03130 |
Thị trường chứng khoán |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03151 |
3 |
Tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
||
31 |
KT03136 |
Kinh tế quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
32 |
QT03602 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
33 |
KT03132 |
Quản trị tài chính công |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
34 |
KT03166 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
KT03159 |
4 |
35 |
KT04004 |
Khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
4 |
Các học phần thay thế cho khóa luận/tác phẩm tốt nghiệp |
7.0 |
|
|
|
4 |
||
36 |
KT02105 |
Thống kê kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
37 |
KT03128 |
Thương mại điện tử |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
38 |
KT03169 |
Phương pháp nghiên cứu quản lý kinh tế |
3.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
Tổng |
67 |
|
|
|
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được xét công nhận tốt nghiệp:
- Nộp đầy đủ học phí.
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
- Tích luỹ đủ số tín chỉ quy định của chương trình đào tạo theo học (bao gồm các học phần bắt buộc và tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu);
- Điểm trung bình chung tích luỹ của toàn khoá học đạt từ 2,00 trở lên;
- Thoả mãn các yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc ngành đào tạo chính và các điều kiện khác do Giám đốc Học viện quy định;
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng - an ninh, giáo dục thể chất;
- Có đơn gửi Ban Quản lý Đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn so với thời gian thiết kế của khoá học.
- Đạt chuẩn đầu ra Ngoại ngữ, Tin học theo quy định của Học viện.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Người học sau khi tốt nghiệp có đầy đủ khả năng đảm nhiệm các vị trí sau:
- Giảng dạychuyên ngành quản lý kinh tế và các môn học khác về kinh tế tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, các trường chính trị tỉnh, thành, đoàn thể…
- Tham mưu tư vấn cho các cấp lãnh đạo quản lý trong các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế và trong các doanh nghiệp, cũng như trong các cơ quan nghiên cứu về kinh tế - xã hội.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
Học viên sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực tiếp tục học tập và nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp thông qua việc:
a) Tham gia các khóa học bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn trong và ngoài nước thuộc b) Theo học ở các bậc Thạc sĩ tại các trường đại học trong và ngoài nước.
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
Số điện thoại: (84-024) 37.546.963
Gợi ý dành cho bạn


- Bộ Giáo dục và Đào tạo Ontario, Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge, Bộ Giáo dục Alberta, Hiệp hội các trường Trung học, Cao đẳng, Đại học Hoa Kỳ
- 4 năm



- Hiệp hội kiểm định các trường Đại học và Cao đẳng miền Nam nước Mỹ SACS
- 4 năm


- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- 4 năm


- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- 4 năm
Đánh giá của học viên
0
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào

- Tự kiểm định
- 4 năm

- Trường cấp bằng Cử nhân chính quy theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
- 4 - 4.5 năm

- Trường cấp bằng Cử nhân chính quy theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
- 2,5 năm - 3 năm

- Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
- 4 năm
- 0 Bình luận
Các khóa học đã xem
Thêm vào danh sách yêu thích của bạn
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản lý kinh tế - Hệ văn bằng 2
- Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 25.493.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.493.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.493.000 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản lý kinh tế - Hệ văn bằng 2
- Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 2
- Địa điểm học tập: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 25.493.000 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.493.000 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.493.000 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-