- Trang chủ
- Khóa học dài hạn
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Cử nhân Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế - Văn bằng 2 - Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Cử nhân Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế - Văn bằng 2 (MS: 3054)
Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Thông tin khóa học
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
|
Cử nhân Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế - Văn bằng 2 |
|
Trong nước | |
Cử nhân | |
Tự kiểm định | |
Công lập | |
Thi tuyển & Xét tuyển hồ sơ | |
Văn bằng 2 | |
Ngoài giờ hành chính | |
2 năm | |
Tháng 5, 6, 7 | |
36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội |
Công lập
Trên 55 năm
109 tiến sĩ, 211 thạc sĩ
Năng động, nhiệt huyết
Chương trình đào tạo tiên tiến
Huân chương Hồ Chí Minh (2007)
Mục tiêu tổng quát
Đào tạo cử nhân chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, ngành Quan hệ quốc tế có lập trường chính trị vững vàng, phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành về quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, đường lối, chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước Việt Nam.
Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm đương các công việc quan hệ đối ngoại, truyền thông quốc tế phù hợp tại các Bộ, Ban, ngành trung ương, địa phương, các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp và các doanh nghiệp; các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ; nghiên cứu về quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo; hoặc thực hiện các chức trách đòi hỏi sự hiểu biết cơ bản, hệ thống kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ quan hệ quốc tế, truyền thông quốc tế; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học.
Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức:
+ Có hiểu biết cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, nhất là đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước về đối ngoại và quan hệ quốc tế. Có hiểu biết nhất định về những quan điểm, tư tưởng khác nhau và cách thức, phương pháp đấu tranh với quan điểm sai trái đi ngược lại lợi ích dân tộc..
+ Có kiến thức văn hóa tổng hợp, kiến thức về các khoa học xã hội và nhân văn, về đất nước và con người Việt Nam, về lịch sử, truyền thống, tâm lý, văn hóa dân tộc..
+ Có kiến thức cơ bản, hệ thống về quan hệ quốc tế: lịch sử quan hệ quốc tế; lý luận quan hệ quốc tế; bản chất, nội dung, hình thức các mối quan hệ quốc tế; các vấn đề cơ bản trong quan hệ quốc tế. Có kiến thức vững vàng về đường lối, chính sách đối ngoại của Việt Nam và các nước trên thế giới, ngoại giao và nghiệp vụ ngoại giao..
+ Có kiến thức sâu sắc về quan hệ chính trị quốc tế, truyền thông quốc tế, đối ngoại công chúng, các tổ chức, phong trào chính trị xã hội quốc tế, kinh tế quốc tế và luật pháp quốc tế. Có kiến thức cơ bản về thông tin đối ngoại, quan hệ công chúng, về báo chí và các phương tiện truyền thông đại chúng.
- Kỹ năng: Có những kỹ năng cơ bản về nghiệp vụ nghiệp vụ đối ngoại như giao tiếp, ứng xử, đàm phán, phát ngôn đối ngoại. Có thể triển khai và thực hiện các hoạt động đối ngoại như xây dựng kế hoạch đối ngoại, nghiệp vụ văn phòng đối ngoại. Biết cách tổ chức, quản lý, giám sát, tham mưu, tư vấn cho lãnh đạo các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp về đối ngoại và hợp tác quốc tế, Biết cách sử dụng, quan hệ với các phương tiện truyền thông đại chúng trong hoạt động đối ngoại.
- Thái độ: Trên cơ sở tri thức và kỹ năng được trang bị, hình thành thái độ coi trọng đúng mức vai trò của công tác tư tưởng, luôn tự tin, quyết đoán, sáng tạo trong công tác và có ý thức trách nhiệm vận dụng kiến thức và kỹ năng quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa trong hoạt động thực tiễn.
- Trình độ ngoại ngữ: Người học tốt nghiệp từ năm 2017 trở đi đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học: Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính đều có thể dự thi vào ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp đại học;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) số 10/TTLB ngày 18-8-1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20-8-1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Xét tuyển (miễn thi) đối với những thí sinh đã tốt nghiệp đại học chính quy tập trung tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thi tuyển đối với những đối tượng còn lại.
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Sinh viên được miễn học phí:
- Người có công với cách mạng và con của người có công với cách mạng
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
- Sinh viên học chuyên ngành Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn..
Sinh viên được giảm học phí
- Đối tượng 1 giảm 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền (trừ các vùng có điều kiện kinh tế khó khăn);
- Đối tượng 2 giảm 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên..
HỒ SƠ
- Đơn xin học (ghi rõ ngành/chuyên ngành đào tạo);
- 02 Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm (công chứng). Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở nước ngoài cấp phải có văn bản xác nhận văn bằng đại học do Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp;
- Giấy giới thiệu của cơ quan cử đi học (nếu có);
- Bản sao giấy khai sinh;
- 02 ảnh cỡ 3x4 mới chụp trong vòng 6 tháng (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh). Không nhận ảnh sai kích cỡ;
- Phiếu tuyển sinh (theo mẫu);
- Lệ phí hồ sơ: 50.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 60.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí thi: 240.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí gửi Giấy báo dự thi, Giấy báo nhập học chuyển phát nhanh: 50.000 đồng (nộp cùng hồ sơ nếu có nhu cầu).
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo toàn khóa gồm 66 tín chỉ.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
Phân kỳ |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
7.1. Khoa học Mác– Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
|
|
|
|
||
1. |
TM01011 |
Triết học Mác- Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
2. |
KT01011 |
Kinh tế chính trị Mác- Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
3. |
CN01011 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
4. |
LS01002 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
5. |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
56 |
|
|
|
|
||
7.2. Kiến thức cơ sở ngành |
15 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
11 |
|
|
|
|
||
6. |
QT01001 |
Quan hệ quốc tế đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
7. |
CT01001 |
Chính trị học đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
8. |
XD01001 |
Xây dựng Đảng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
9. |
QT02551 |
Lịch sử quan hệ quốc tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
QT01001 |
2 |
10. |
QT02552 |
Địa chính trị thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QT01001 |
2 |
Tự chọn |
4/14 |
|
|
|
|
||
11. |
QT03572 |
Nghe - nói tiếng Anh chuyên ngành (1) |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
1 |
12. |
QT03573 |
Đọc - viết tiếng Anh chuyên ngành (1) |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
1 |
13. |
QT02554 |
Lý luận báo chí quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
14. |
QT02555 |
Quan hệ công chúng quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
15. |
QT02556 |
Lịch sử ngoại giao Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
16. |
QT02557 |
Ngoại giao văn hóa |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
17. |
QT02558 |
Những vấn đề toàn cầu |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
18. |
QT02559 |
Khu vực học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
19. |
KT02141 |
Địa lý kinh tế thế giới |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
7.3. Kiến thức ngành và chuyên ngành |
31 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
25 |
|
|
|
|
||
20. |
QT01002 |
Thông tin đối ngoại |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
21. |
QT02553 |
Chính sách đối ngoại của một số nước trên thế giới |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
QT02551 |
2 |
22. |
QT03561 |
Lý luận quan hệ quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QT02551 |
2 |
23. |
QT03562 |
Chính sách đối ngoại Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QT02556 |
2 |
24. |
QT03563 |
Ngoại giao và nghiệp vụ ngoại giao |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QT01001 |
2 |
25. |
QT03564 |
Lý thuyết truyền thông quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
26. |
QT03565 |
Truyền thông quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
QT03564 |
2 |
27. |
QT03601 |
Đối ngoại công chúng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
28. |
QT03602 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
29. |
QT03603 |
Luật pháp quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
30. |
QT03604 |
Các tổ chức quốc tế |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
31. |
QT03605 |
Các phong trào chính trị xã hội quốc tế |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
Tự chọn |
6/28 |
|
|
|
|
||
32. |
QT03571 |
Tổ chức hoạt động đối ngoại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
33. |
QT03578 |
Nghệ thuật phát biểu và phát ngôn đối ngoại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
34. |
QT03582 |
Xây dựng hình ảnh và thương hiệu quốc tế |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
35. |
QT03583 |
Giao tiếp và đàm phán quốc tế |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
36. |
QT03579 |
Kỹ thuật, nghiệp vụ báo chí đối ngoại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
37. |
QT03580 |
Kỹ năng giao tiếp liên văn hoá |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
38. |
QT03581 |
Kỹ năng thu thập và xử lý thông tin |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
39. |
QT03584 |
Nghiệp vụ văn phòng đối ngoại |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
40. |
QT03585 |
Nghiệp vụ lễ tân ngoại giao |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
41. |
QT03586 |
Nghiệp vụ lãnh sự |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
|
3 |
42. |
QT03574 |
Nghe - nói tiếng Anh chuyên ngành (2) |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QT03572 |
3 |
43. |
QT03575 |
Đọc - viết tiếng Anh chuyên ngành (2) |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QT03573 |
3 |
44. |
QT03576 |
Nghe – nói tiếng Anh chuyên ngành (3) |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QT03574 |
3 |
45. |
QT03577 |
Đọc – viết tiếng Anh chuyên ngành (3) |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QT03575 |
3 |
46. |
QT03589 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
4 |
47. |
QT04026 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
4 |
Các môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp |
7.0 |
|
|
|
4 |
||
48. |
QT03591 |
Phương pháp nghiên cứu quan hệ quốc tế |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
TG01004 |
4 |
49. |
QT03592 |
Biên dịch tiếng Anh chuyên ngành |
2.0 |
1.0 |
1.0 |
QT03575 |
4 |
50. |
QT03593 |
Hệ thống thông tin đối ngoại và truyền thông quốc tế |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
QT01002 |
4 |
Tổng |
66 |
|
|
|
|
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được xét công nhận tốt nghiệp:
- Nộp đầy đủ học phí.
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
- Tích luỹ đủ số tín chỉ quy định của chương trình đào tạo theo học (bao gồm các học phần bắt buộc và tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu);
- Điểm trung bình chung tích luỹ của toàn khoá học đạt từ 2,00 trở lên;
- Thoả mãn các yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc ngành đào tạo chính và các điều kiện khác do Giám đốc Học viện quy định;
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng - an ninh, giáo dục thể chất;
- Có đơn gửi Ban Quản lý Đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn so với thời gian thiết kế của khoá học.
- Đạt chuẩn đầu ra Ngoại ngữ, Tin học theo quy định của Học viện.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể đảm đương các công việc quan hệ đối ngoại và truyền thông quốc tế phù hợp tại các Bộ, Ban, ngành trung ương, địa phương, các tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp và các doanh nghiệp; các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ; nghiên cứu về quan hệ quốc tế tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo; hoặc thực hiện các chức trách đòi hỏi sự hiểu biết cơ bản, hệ thống kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ quan hệ quốc tế, đối ngoại, thông tin đối ngoại, báo chí, truyền thông quốc tế; đồng thời có thể tự học để nâng cao trình độ hoặc tiếp tục được đào tạo ở trình độ sau đại học.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
Học viên sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực tiếp tục học tập và nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp thông qua việc:
a) Tham gia các khóa học bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn trong và ngoài nước thuộc
b) Theo học ở các bậc Thạc sĩ tại các trường đại học trong và ngoài nước.
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
Số điện thoại: (84-024) 37.546.963
Gợi ý dành cho bạn


- Bộ Giáo dục và Đào tạo Ontario, Hội đồng Khảo thí Quốc tế Cambridge, Bộ Giáo dục Alberta, Hiệp hội các trường Trung học, Cao đẳng, Đại học Hoa Kỳ
- 4 năm



- Hiệp hội kiểm định các trường Đại học và Cao đẳng miền Nam nước Mỹ SACS
- 4 năm


- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- 4 năm


- Trung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội
- 4 năm
Đánh giá của học viên
0
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào

- Tự kiểm định
- 2 năm

- Tự kiểm định
- 2 năm
Cử nhân Báo in - Hệ văn bằng 2
Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- 22.217.000 đ
-
-
- So sánh chi tiết

- Tự kiểm định
- 2 năm

- Tự kiểm định
- 2,5 năm
- 0 Bình luận
Các khóa học đã xem
Thêm vào danh sách yêu thích của bạn
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế - Văn bằng 2
- Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 25.502.400 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.502.400 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.502.400 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế - Văn bằng 2
- Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 25.502.400 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.502.400 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 25.502.400 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-