Công lập
AAOU, SEMOLEC
341,000 m2
30 Trung tâm đào tạo
40,000 đầu sách
93% sinh viên có việc làm ngay
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh nhằm đào tạo cử nhân có kiến thức tốt về tiếng Anh, về văn hóa xã hội các nước nói tiếng Anh, có năng lực sử dụng ngôn ngữ thành thạo ở trình độ cao, nắm vững kiến thức chuyên ngành nền tảng và nâng cao để ứng dụng trong công tác chuyên môn, được trang bị các kỹ năng nghề nghiệp hiện đại, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Vừa học vừa làm
- Thời gian đào tạo: 4- 5 năm (Sinh viên có thể tăng cường độ học để hoàn thành chương trình đào tạo sớm hơn)
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Người đã có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
HÌNH THỨC TUYỂN SINH
Tuyển thẳng, xét tuyển và thi tuyển:
- Tuyển thẳng: Những người đã có bằng tốt nghiệp đại học.
- Xét tuyển: Kết quả học tập bậc trung học (học bạ)
- Đối tượng: Thí sinh có kết quả điểm trung bình môn của 3 môn học năm học lớp 12, có cùng tổ hợp xét tuyển với ngành xin đăng ký dự tuyển.
- Tổ hợp xét tuyển:
STT |
Ngành đào tạo |
Môn xét tuyển |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
|
Điểm chấp nhận hồ sơ: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (làm tròn đến 0,25) cộng với điểm ưu tiên đối tượng khu vực ≥ 14 điểm.
Ghi chú:
- Thí sinh chọn một trong các tổ hợp trên để đăng ký xét tuyển.
- Điểm xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu dự kiến.
- Thi tuyển
- Đối tượng dự thi tuyển: Những người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương không thỏa điều kiện xét tuyển.
- Môn thi tuyển: Toán – Lý – Hóa (khối A)
HỒ SƠ
Thí sinh phải nộp 01 bộ hồ sơ gồm:
- Phiếu dự tuyển , có dán ảnh và có xác nhận tại địa phương hoặc cơ quan công tác. Trường hợp thí sinh đăng ký xét tuyển phải nộp thêm Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
- Bản sao các giấy tờ liên quan:
- Đối với thí sinh tuyển thẳng: Nộp 02 Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm có photo công chứng.
- Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học (học bạ): Nộp Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) và Học bạ THPT.
- Bản sao giấy khai sinh.
- Phiếu đăng ký xét đối tượng, chính sách ưu tiên – khu vực (nếu có): Thí sinh phải ghi rõ đặc điểm ưu tiên theo mẫu có xác nhận của địa phương, kèm theo các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (bản photo có công chứng) và chỉ được hưởng 1 chế độ ưu tiên cao nhất mà mình có. Trường không nhận và không xem xét các giấy tờ ưu tiên sau khi đã thi tuyển.
- 03 ảnh màu (không kể ảnh dán trên hồ sơ tuyển sinh) cỡ 3x4 (ảnh mới chụp, cùng màu, cùng cỡ, cùng kiểu ảnh dán trong hồ sơ tuyển sinh và phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh).
- 02 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ của thí sinh.
TT |
HK |
TT/ HK |
MMH |
TÊN MÔN HỌC |
TC LT |
TC TH |
SỐ TIẾT |
KHOA PHỤ TRÁCH |
1 |
1 |
1 |
ENGL1303 |
NGHE NÓI 1 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
2 |
1 |
2 |
GLAW1201 |
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG |
2 |
|
30 |
KINH TẾ & LUẬT |
3 |
1 |
3 |
ENGL2301 |
LUYỆN PHÁT ÂM ANH - MỸ |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
4 |
2 |
1 |
EDUC1202 |
KỸ NĂNG HỌC TẬP (TA) |
2 |
|
30 |
NGOẠI NGỮ |
5 |
2 |
2 |
ENGL1301 |
NGỮ PHÁP CĂN BẢN |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
6 |
2 |
3 |
ENGL1304 |
ĐỌC HIỂU 1 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
7 |
2 |
4 |
ENGL1306 |
NGHE NÓI 2 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
8 |
3 |
1 |
POLI1201 |
NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN P1 |
2 |
|
30 |
BAN CƠ BẢN |
9 |
3 |
2 |
ENGL1307 |
ĐỌC HIỂU 2 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
10 |
3 |
3 |
ENGL1302 |
VIẾT 1 (NGỮ PHÁP - TLV 1) |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
11 |
4 |
1 |
POLI1301 |
NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN P2 |
3 |
|
45 |
BAN CƠ BẢN |
12 |
4 |
2 |
VIET1203 |
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH |
2 |
|
30 |
NGOẠI NGỮ |
13 |
4 |
3 |
ENGL4208 |
VĂN HỌC MỸ |
2 |
|
30 |
NGOẠI NGỮ |
14 |
5 |
1 |
POLI2201 |
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH |
2 |
|
30 |
BAN CƠ BẢN |
15 |
5 |
2 |
ENGL2305 |
ĐỌC HIỂU 3 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
16 |
5 |
3 |
ENGL2304 |
NGHE NÓI 3 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
17 |
5 |
4 |
ENGL1305 |
VIẾT 2 (NGỮ PHÁP - TLV 2) |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
18 |
6 |
1 |
POLI3301 |
ĐƯỜNG LỐI CM CỦA ĐẢNG CSVN |
3 |
|
45 |
BAN CƠ BẢN |
19 |
6 |
2 |
ENGL4316 |
VĂN HÓA ANH - MỸ |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
20 |
6 |
3 |
ENGL2308 |
NGHE NÓI 4 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
21 |
6 |
4 |
ENGL2303 |
VIẾT 3 (NGỮ PHÁP - TLV 3) |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
22 |
7 |
1 |
ENGL2309 |
ĐỌC HIỂU 4 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
23 |
7 |
2 |
ENGL1308 |
LUYỆN DỊCH 1 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
24 |
7 |
3 |
ENGL3312 |
NGHE NÓI 5 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
25 |
7 |
4 |
ENGL3205 |
NGỮ ÂM - ÂM VỊ HỌC |
2 |
|
30 |
NGOẠI NGỮ |
26 |
8 |
1 |
ENGL2302 |
LUYỆN DỊCH 2 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
27 |
8 |
2 |
ENGL4207 |
VĂN HỌC ANH |
2 |
|
30 |
NGOẠI NGỮ |
28 |
8 |
3 |
ENGL3204 |
CÚ PHÁP - HÌNH THÁI HỌC |
2 |
|
30 |
NGOẠI NGỮ |
29 |
8 |
4 |
ENGL3313 |
NGHE NÓI 6 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
30 |
8 |
5 |
ENGL3202 |
ANH NGỮ DU LỊCH |
2 |
|
30 |
NGOẠI NGỮ |
31 |
9 |
1 |
ENGL2306 |
LUYỆN DỊCH 3 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
32 |
9 |
2 |
ENGL3203 |
KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH |
2 |
|
30 |
NGOẠI NGỮ |
33 |
9 |
3 |
ENGL3210 |
ANH NGỮ KINH DOANH |
2 |
|
30 |
NGOẠI NGỮ |
34 |
9 |
4 |
ENGL3211 |
ANH NGỮ NHÂN DỤNG |
2 |
|
30 |
NGOẠI NGỮ |
35 |
10 |
1 |
ENGL4206 |
NGỮ NGHĨA HỌC |
2 |
|
30 |
NGOẠI NGỮ |
36 |
10 |
2 |
ENGL4317 |
QUẢN TRỊ HỌC (TA) |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
37 |
10 |
3 |
ENGL4324 |
BIÊN DỊCH 1 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
38 |
10 |
4 |
ENGL4211 |
ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH (TA) |
2 |
|
30 |
NGOẠI NGỮ |
39 |
11 |
1 |
ENGL4319 |
MARKETING CĂN BẢN (TA) |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
40 |
11 |
2 |
ENGL4325 |
BIÊN DỊCH 2 |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
41 |
11 |
3 |
ENGL4321 |
NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG (TA) |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
42 |
11 |
4 |
ENGL4326 |
PHIÊN DỊCH * |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
MÔN HỌC TỰ CHỌN THAY THẾ |
||||||||
1 |
* thay * |
ENGL4322 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (TA) * |
3 |
|
45 |
NGOẠI NGỮ |
Ghi chú: môn học có dấu * trong danh mục môn học tự chọn có thể thay thế cho môn học có dấu * ở trên * Thứ tự các môn học có thể thay đổi cho phù hợp với thời khóa biểu của mỗi lớp học.
TỐT NGHIỆP
Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi hoàn thành chương trình, các cử nhân có thể đảm nhận công tác tại các tổ chức và các lĩnh vực khác nhau như:
- Trường học
- Trung tâm ngoại ngữ
- Cơ quan hành chính ngoại giao trong và ngoài nước
- Các cơ quan báo chí, các công ty liên doanh, các cơ quan, xí nghiệp, nhà hàng, khách sạn, dịch vụ du lịch
- Đảm nhận các vị trí như giáo viên, biên phiên dịch viên, trợ lý, nhân viên các bộ phận chức năng như lễ tân, truyền thông...
Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
97 Võ Văn Tần, phường 6, Quận 3, TPHCM
-
Chương trình hay,thầy cô nhiệt tình hỗ trợ
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-
-
Thầy cô của trường nhiệt tình, giúp đỡ học trò, bên cạnh việc học còn mang đến cho học viên nhiều kiến thức khác bổ ích
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-
-
Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh nhằm đào tạo cử nhân có kiến thức tốt về tiếng Anh, về văn hóa xã hội các nước nói tiếng Anh, có năng lực sử dụng ngôn ngữ thành thạo ở trình độ cao, nắm vững kiến thức chuyên ngành nền tảng và nâng cao để ứng dụng trong công tác chuyên môn
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-