Công lập
AAOU, SEMOLEC
341,000 m2
30 Trung tâm đào tạo
40,000 đầu sách
93% sinh viên có việc làm ngay
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh nhằm đào tạo cử nhân có kiến thức tốt về tiếng Anh, về văn hóa xã hội các nước nói tiếng Anh, có năng lực sử dụng ngôn ngữ thành thạo ở trình độ cao, nắm vững kiến thức chuyên ngành nền tảng và nâng cao để ứng dụng trong công tác chuyên môn, được trang bị các kỹ năng nghề nghiệp hiện đại, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Từ xa
- Thời gian đào tạo: 4- 4.5 năm (Có thể tăng cường độ học để hoàn thành chương trình đào tạo sớm hơn)
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương yêu thích và có định hướng theo nghề nghiệp này.
HÌNH THỨC TUYỂN SINH
Xét tuyển đầu vào, không thi tuyển.
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký – 01 bản;
- Bản sao văn bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương – 02 bản;
- Bản sao chứng nhận, chứng chỉ, văn bằng khác (nếu có) – 01 bản;
- Bản sao giấy khai sinh - 01 bản;
- Ảnh 3x4 (được chụp trong vòng 6 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ, ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh phía sau ảnh) – 04 ảnh.
TT |
HK |
TT/HK |
MMH |
TÊN MÔN HỌC |
|
TCLT |
SỐ TIẾT |
KHOA PHỤTRÁCH |
1 |
1 |
1 |
ENGL1303 |
NGHE NÓI 1 |
3 |
36 |
NGOẠI NGỮ |
|
2 |
1 |
2 |
GLAW1201 |
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG |
2 |
12 |
KINH TẾ & LUẬT |
|
3 |
1 |
3 |
ENGL2301 |
LUYỆN PHÁT ÂM ANH - MỸ |
3 |
36 |
NGOẠI NGỮ |
|
4 |
2 |
1 |
EDUC1202 |
KỸ NĂNG HỌC TẬP (TA) |
2 |
8 |
NGOẠI NGỮ |
|
5 |
2 |
2 |
ENGL1301 |
NGỮ PHÁP CĂN BẢN |
|
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
6 |
2 |
3 |
ENGL1304 |
ĐỌC HIỂU 1 |
|
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
7 |
2 |
4 |
ENGL1306 |
NGHE NÓI 2 |
|
3 |
36 |
NGOẠI NGỮ |
8 |
3 |
1 |
POLI1201 |
NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN P1 |
|
2 |
0 |
BAN CƠ BẢN |
9 |
3 |
2 |
ENGL1307 |
ĐỌC HIỂU 2 |
|
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
10 |
3 |
3 |
ENGL1302 |
VIẾT 1 (NGỮ PHÁP - TLV 1) |
|
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
11 |
4 |
1 |
POLI1301 |
NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN P2 |
|
3 |
0 |
BAN CƠ BẢN |
12 |
4 |
2 |
VIET1203 |
TIẾNG VIỆT THỰC HÀNH |
|
2 |
8 |
NGOẠI NGỮ |
13 |
4 |
3 |
ENGL4208 |
VĂN HỌC MỸ |
|
2 |
8 |
NGOẠI NGỮ |
14 |
5 |
1 |
POLI2201 |
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH |
|
2 |
0 |
BAN CƠ BẢN |
15 |
5 |
2 |
ENGL2305 |
ĐỌC HIỂU 3 |
|
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
16 |
5 |
3 |
ENGL2304 |
NGHE NÓI 3 |
|
3 |
36 |
NGOẠI NGỮ |
17 |
5 |
4 |
ENGL1305 |
VIẾT 2 (NGỮ PHÁP - TLV 2) |
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
|
18 |
6 |
1 |
POLI3301 |
ĐƯỜNG LỐI CM CỦA ĐẢNG CSVN |
3 |
0 |
BAN CƠ BẢN |
|
19 |
6 |
2 |
ENGL4316 |
VĂN HÓA ANH - MỸ |
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
|
20 |
6 |
3 |
ENGL2308 |
NGHE NÓI 4 |
|
3 |
36 |
NGOẠI NGỮ |
21 |
6 |
4 |
ENGL2303 |
VIẾT 3 (NGỮ PHÁP - TLV 3) |
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
|
22 |
7 |
1 |
ENGL2309 |
ĐỌC HIỂU 4 |
|
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
23 |
7 |
2 |
ENGL1308 |
LUYỆN DỊCH 1 |
|
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
24 |
7 |
3 |
ENGL3312 |
NGHE NÓI 5 |
|
3 |
36 |
NGOẠI NGỮ |
25 |
7 |
4 |
ENGL3205 |
NGỮ ÂM - ÂM VỊ HỌC |
|
2 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
26 |
8 |
1 |
ENGL2302 |
LUYỆN DỊCH 2 |
|
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
27 |
8 |
2 |
ENGL4207 |
VĂN HỌC ANH |
|
2 |
8 |
NGOẠI NGỮ |
28 |
8 |
3 |
ENGL3204 |
CÚ PHÁP - HÌNH THÁI HỌC |
2 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
|
29 |
8 |
4 |
ENGL3313 |
NGHE NÓI 6 |
|
3 |
36 |
NGOẠI NGỮ |
30 |
8 |
5 |
ENGL3202 |
ANH NGỮ DU LỊCH |
|
2 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
31 |
9 |
1 |
ENGL2306 |
LUYỆN DỊCH 3 |
|
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
32 |
9 |
2 |
ENGL3203 |
KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH |
2 |
16 |
NGOẠI NGỮ |
|
33 |
9 |
3 |
ENGL3210 |
ANH NGỮ KINH DOANH |
|
2 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
34 |
9 |
4 |
ENGL3211 |
ANH NGỮ NHÂN D ỤNG |
|
2 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
35 |
10 |
1 |
ENGL4206 |
NGỮ NGHĨA HỌC |
|
2 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
36 |
10 |
2 |
ENGL4317 |
QUẢN TRỊ HỌC (TA) |
|
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
37 |
10 |
3 |
ENGL4324 |
BIÊN D ỊCH 1 |
|
3 |
16 |
NGOẠI NGỮ |
38 |
10 |
4 |
ENGL4211 |
ĐÀM PHÁN TRONG KINH DOANH (TA) |
2 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
|
39 |
11 |
1 |
ENGL4319 |
MARKETING CĂN BẢN (TA) |
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
|
40 |
11 |
2 |
ENGL4325 |
BIÊN D ỊCH 2 |
|
3 |
16 |
NGOẠI NGỮ |
41 |
11 |
3 |
ENGL4321 |
NGHIỆP VỤ VĂN PHÒNG (TA) |
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
|
42 |
11 |
4 |
ENGL4326 |
PHIÊN D ỊCH * |
|
3 |
16 |
NGOẠI NGỮ |
MÔN HỌC TỰ CHỌN THÂY THẾ |
||||||||
1 |
* thay * |
ENGL4322 |
QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (TA) * |
3 |
12 |
NGOẠI NGỮ |
Ghi chú: môn học có dấu * trong danh mục môn học tự chọn có thể thay thế cho môn học có dấu * ở trên * Thứ tự các môn học có thể thay đổi cho phù hợp với thời khóa biểu của mỗi lớp học.
TỐT NGHIỆP
Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi hoàn thành chương trình, các cử nhân có thể đảm nhận công tác tại các tổ chức và các lĩnh vực khác nhau như:
- Trường học
- Trung tâm ngoại ngữ
- Cơ quan hành chính ngoại giao trong và ngoài nước
- Các cơ quan báo chí, các công ty liên doanh, các cơ quan, xí nghiệp, nhà hàng, khách sạn, dịch vụ du lịch
- Đảm nhận các vị trí như giáo viên, biên phiên dịch viên, trợ lý, nhân viên các bộ phận chức năng như lễ tân, truyền thông...
Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
97 Võ Văn Tần, phường 6, Quận 3, TPHCM
-
Trường này cũng tốt mà,giảng viên tận tâm với sinh viên lắm đó mấy bạn,k hiểu gì là các thầy hỗ trợ liền nè
-
Nghe hấp dẫn quá cơ,chắc phải tìm hiểu thôi :D
-
-
E cần tìm hiểu thêm thông tin về khóa học này thì có liên hệ ở đâu ạ
-
Bạn cho mình xin sđt,bên mình sẽ hỗ trợ bạn ngay nhé :D
-
-
Sinh viên cần nắm vững kiến thức chuyên ngành nền tảng và nâng cao để ứng dụng trong công tác chuyên môn, được trang bị các kỹ năng nghề nghiệp hiện đại, đáp ứng được yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-