Công lập
ĐHQG Hà Nội kiểm định
1087+ giảng viên
60000+ sinh viên
26+ tỉnh thành Việt Nam
92% sinh viên có việc làm
- MỤC TIÊU
Để hoàn thành tốt khóa đào tạo cử nhân Kế toán, Viện Đại học mở Hà Nội đã đề ra những mục tiêu rõ ràng trong đào tạo như sau:
- Đào tạo cử nhân Kế toán có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe tốt.
- Nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, quản lý kinh doanh.
- Có kỹ năng thành thạo về nghiệp vụ kế toán, kiểm toán và phân tích hoạt động kinh doanh.
- Đủ khả năng giải quyết những vấn đề về chuyên môn kế toán và tổ chức công tác kế toán ở các đơn vị, hoạch định chính sách kế toán kiểm toán.
- Có khả năng học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ nhằm đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện nền kinh tế thị trường.
- HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: trực tuyến – đào tạo từ xa
- Thời gian đào tạo: từ 1.5 đến 4.5 năm cho đối tượng đã tốt nghiệp THPT hoặc tùy theo văn bằng khi nhập học.
Viện Đại học Mở liên tục nhận hồ sơ trong năm với hình thức xét tuyển hồ sơ, văn bằng.
- ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
Đối tượng được phép tham gia khóa học:
- Những cán bộ, công chức, những người đang làm việc tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp nhà nước, tư nhân, lực lượng vũ trang (đã có bằng tốt nghiệp THPT);
- Những người đã có bằng tốt nghiệp THBT, THPT hoặc tương đương trở lên (THCN, TCCN, CĐ, ĐH,…)
- Sinh viên đang theo học tại các trường Đại học, Cao đẳng.
- HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
Viện đại học Mở liên tục nhận hồ sơ trong năm với hình thức xét tuyển hồ sơ, văn bằng
- HỒ SƠ
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- 02 phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Viện Đại học Mở Hà Nội. Phiếu dăng ký xét tuyển cần được điền đầy đủ thông tin, dán ảnh và có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan đang công tác.
- 02 bản sao công chứng văn bằng cao nhất.
- 02 bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
- 02 ảnh 3x4 ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh.
STT | Tên học phần | Số tín chỉ | STT | Tên học phần | Số tín chỉ | |
I. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | 36 | II.3. Kiến thức ngành (kể cả chuyên ngành) | 41 | |||
I.1. Lý luận Mác Lê nin & Tư tưởng Hồ Chí Minh | 10 | II.3.1 Kiến thức chung của ngành | 16 | |||
1 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin P1 | 2 | 24 | Nguyên lý kế toán | 3 | |
2 | Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin P2 | 3 | 25 | Kế toán tài chính I | 4 | |
3 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 26 | Kế toán quản trị | 3 | |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 27 | Kiểm toán căn bản | 3 | |
I.2. Khoa học xã hội và nhân văn | 6 | 28 | Phân tích HĐ kinh doanh | 3 | ||
5 | Pháp luật đại cương | 2 | II.3.2. Kiến thức chuyên ngành | 25 | ||
6 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | 2 | 29 | Kế toán tài chính II | 4 | |
7 | Tâm lý kinh doanh | 2 | 30 | Kế toán tài chính III | 3 | |
I.3. Ngoại ngữ | 9 | 31 | Kế toán Hành chính sự nghiệp | 3 | ||
8 | Anh văn 1 | 3 | 32 | Tổ chức công tác kế toán | 3 | |
9 | Anh văn 2 | 3 | 33 | Phân tích báo cáo tài chính | 3 | |
10 | Anh văn 3 | 3 | 34 | Kế toán công ty | 2 | |
I.4. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên | 11 | 35 | Kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ | 2 | ||
11 | Toán giải tích | 3 | 36 | Kế toán thuế | 2 | |
12 | Đại số tuyến tính | 2 | 37 | Tin học ứng dụng trong kế toán | 3 | |
13 | Lý thuyết xác suất & thống kê toán | 3 | II.4 Kiến thức bổ trợ | 18 | ||
14 | Tin học đại cương | 3 | 38 | Thị trường chứng khoán | 2 | |
II. KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | 85 | 39 | Tín dụng và thanh toán quốc tế | 2 | ||
II.1. Kiến thức cơ sở khối ngành | 6 | 40 | Định giá tài sản | 2 | ||
15 | Kinh tế vi mô | 3 | 41 | Phân tích và thẩm định dự án đầu tư | 3 | |
16 | Kinh tế vĩ mô | 3 | 42 | Ngân hàng thương mại | 3 | |
II.2. Kiến thức cơ sở ngành | 20 | 43 | Anh văn chuyên ngành 1 | 3 | ||
17 | Lý thuyết tài chính tiền tệ | 3 | 44 | Anh văn chuyên ngành 2 | 3 | |
18 | Marketing căn bản | 3 | III. THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP & KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP | 10 | ||
19 | Thống kê doanh nghiệp | 3 | III.1. Thực tập nghề nghiệp | 5 | ||
20 | Luật kinh doanh | 3 | III.2. Khóa luận tốt nghiệp hoặc học 2 môn | 5 | ||
21 | Quản trị kinh doanh | 3 | 45 | Chuẩn mực kế toán Việt Nam | 2 | |
22 | Tài chính doanh nghiệp | 3 | 46 | Đề án học phần | 3 | |
23 | Thuế | 2 | Tổng cộng toàn khóa | 131 |
- ĐÁNH GIÁ
Sinh viên ngành Kế toán của Viện Đại học Mở Hà Nội sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp:
- Có khả năng phát triển để hành nghề kế toán, kiểm toán độc lập.
- Có khả năng phát triển để thành kế toán trưởng, trưởng ban kiểm soát, kiểm toán viên chuyên nghiệp.
- Đủ trình độ để tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao về kế toán và kiểm toán tại các Trường, Viện trong và ngoài nước.
- Đủ trình độ để học bằng đại học thứ 2 của các chuyên ngành liên quan.
- Đủ trình độ học bậc sau đại học (Thạc sỹ, Tiến sỹ) chuyên ngành kế toán, kinh tế tại các trường trong và ngoài nước.
- TỐT NGHIỆP
Viện Đại Học Mở Hà Nội
Địa chỉ: B01 phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội, Việt Nam
;