Công lập
AAOU, SEMOLEC
341,000 m2
30 Trung tâm đào tạo
40,000 đầu sách
93% sinh viên có việc làm ngay
Chương trình Cử nhân Khoa học máy tính cung cấp cho sinh viên các kiến thức chuyên sâu về ngành công nghệ thông tin như: kiến trúc máy tính, cấu trúc dữ liệu và thuật giải, hệ điều hành, mạng máy tính, cơ sở dữ liệu, lập trình cấu trúc và hướng đối tượng...
Sinh viên sau khi theo học tại trường sẽ có khả năng vận dụng kiến thức cơ sở ngành vào các chuyên ngành hẹp như: cơ sở dữ liệu, mạng máy tính, đồ họa máy tính…, có khả năng lập trình thành thạo, khả năng phân tích, thiết kế, xây dựng các chương trình và nắm vững cách thức quản trị, bảo trì, và phát triển hệ thống thông tin cho các cơ quan, doanh nghiệp…
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: tập trung
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
- Đã tốt nghiệp trung cấp (Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia.
HỒ SƠ
- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia.
- Phiếu đăng ký xét tuyển.
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
- Khóa học Cử nhân Khoa học máy tính đào tạo tập trung cho sinh viên trong 4 năm với Tổng khối lượng kiến thức tích lũy cho toàn khóa tối thiểu là 122 tín chỉ (lý thuyết 101 TC, thực hành 21 TC), không bao gồm Giáo dục Thể chất (5 TC) và Giáo dục Quốc phòng (8 TC).
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Khóa học Cử nhân Khoa học máy tính đào tạo cho sinh viên những kiến thức chuyên ngành về:
- Mạng máy tính
- Cơ sở dữ liệu
- Đồ họa
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Trường xây dựng chương trình đào tạo rất cụ thể và phù hợp với thực tiễn công việc của đông đảo sinh viên sau khi tốt nghiệp, bao gồm các môn học:
STT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
||
TC |
LT |
TH |
||||
Kiến thức giáo dục đại cương |
40 |
39 |
1 |
|
||
|
Lý luận chính trị |
10 |
10 |
|
|
|
1. |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P1) |
POLI1201 |
2 |
2 |
|
|
2. |
Những NLCB CN Mac - Lênin (P2) |
POLI2302 |
3 |
3 |
|
|
3. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
POLI2201 |
2 |
2 |
|
|
4. |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
POLI2301 |
3 |
3 |
|
|
|
Khoa học xã hội |
|
2 |
2 |
|
|
5. |
Pháp luật đại cương |
GLAW1201 |
2 |
2 |
|
|
|
Ngoại ngữ |
|
14 |
14 |
|
|
6. |
Tiếng Anh nâng cao 1 |
GENG0405 |
4 |
4 |
|
|
7. |
Tiếng Anh nâng cao 2 |
GENG0406 |
4 |
4 |
|
Tiếng Anh NC 1 |
8. |
Tiếng Anh nâng cao 3 |
GENG0307 |
3 |
3 |
|
Tiếng Anh NC 2 |
9. |
Tiếng Anh nâng cao 4 |
GENG0308 |
3 |
3 |
|
Tiếng Anh NC 3 |
|
Khoa học tự nhiên |
|
14 |
13 |
1 |
|
10. |
Toán cao cấp A1 |
MATH1401 |
4 |
4 |
|
|
11. |
Toán cao cấp A2 |
MATH1403 |
4 |
4 |
|
|
12. |
Lý thuyết xác suất và thống kê |
MATH1304 |
3 |
3 |
|
|
13. |
Nhập môn tin học |
ITEC1401 |
3 |
2 |
1 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
|
5 |
|
5 |
|
14. |
Giáo dục Thể chất 1 |
PEDU1201 |
2 |
|
2 |
|
15. |
Giáo dục Thể chất 2: chọn 1 trong các môn sau: |
|
3 |
|
3 |
|
|
Bóng chuyền |
PEDU1302 |
|
|
|
|
|
Bóng ném |
PEDU1303 |
|
|
|
|
|
Bóng đá |
PEDU1304 |
|
|
|
|
|
Bơi lội |
PEDU1305 |
|
|
|
|
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
8 |
|
8 |
|
|
16. |
Giáo dục Quốc phòng |
DEDU1801 |
8 |
|
8 |
|
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
82 |
62 |
20 |
|
||
|
Kiến thức cơ sở |
|
17 |
14 |
3 |
|
17. |
Cơ sở lập trình |
ITEC1505 |
4 |
3 |
1 |
|
18. |
Kiến trúc máy tính |
ITEC1303 |
3 |
3 |
|
|
19. |
Lập trình giao diện |
ITEC2401 |
3 |
2 |
1 |
Kỹ thuật lập trình |
20. |
Ứng dụng web |
ITEC1404 |
3 |
2 |
1 |
|
21. |
Toán tin học |
MATH3401 |
4 |
4 |
|
|
|
Kiến thức ngành và chuyên sâu |
55 |
42 |
13 |
|
|
|
Kiến thức chung |
30 |
24 |
6 |
|
|
22. |
Kỹ thuật lập trình |
ITEC1504 |
4 |
3 |
1 |
Cơ sở lập trình |
23. |
Hệ điều hành |
ITEC2301 |
3 |
3 |
|
Kiến trúc MT |
24. |
Cấu trúc dữ liệu |
ITEC2501 |
4 |
3 |
1 |
Kỹ thuật lập trình |
25. |
Cơ sở dữ liệu |
ITEC2502 |
4 |
3 |
1 |
Kỹ thuật lập trình |
26. |
Mạng máy tính |
ITEC2503 |
4 |
3 |
1 |
KTLT, KTMT |
27. |
Lập trình hướng đối tượng |
ITEC2504 |
4 |
3 |
1 |
Cấu trúc dữ liệu |
28. |
Thuật giải |
ITEC2402 |
3 |
2 |
1 |
Cấu trúc dữ liệu |
29. |
Phân tích thiết kế hệ thống |
ITEC3401 |
4 |
4 |
|
Cơ sở dữ liệu |
|
Kiến thức chuyên ngành: sinh viên chọn 01 trong các hướng ngành sau: |
25 |
18 |
7 |
|
|
|
Bắt buộc |
|
|
|
|
|
|
Hướng Cơ sở dữ liệu |
|
16 |
12 |
4 |
|
30. |
Cơ sở dữ liệu nâng cao |
ITEC3402 |
3 |
2 |
1 |
Cơ sở dữ liệu |
31. |
Lập trình cơ sở dữ liệu |
ITEC3406 |
3 |
2 |
1 |
Cơ sở dữ liệu |
32. |
Công cụ thiết kế hệ thống thông tin |
ITEC3407 |
3 |
2 |
1 |
Cơ sở dữ liệu |
33. |
Quản trị hệ cơ sở dữ liệu |
ITEC4402 |
3 |
2 |
1 |
Cơ sở dữ liệu |
34. |
Đồ án ngành |
ITEC4401 |
4 |
4 |
|
|
|
Hướng Mạng máy tính |
|
16 |
12 |
4 |
|
35. |
Mạng máy tính nâng cao |
ITEC3409 |
3 |
2 |
1 |
Mạng máy tính |
36. |
Lập trình mạng |
ITEC3408 |
3 |
2 |
1 |
Mạng máy tính |
37. |
Lập trình web |
ITEC3403 |
3 |
2 |
1 |
Mạng máy tính |
38. |
Quản trị mạng |
ITEC4403 |
3 |
2 |
1 |
Mạng máy tính |
39. |
Đồ án ngành |
ITEC4401 |
4 |
4 |
|
|
|
Hướng Đồ họa máy tính |
|
16 |
12 |
4 |
|
40. |
Đồ họa máy tính |
ITEC3410 |
3 |
2 |
1 |
Lập trình HĐT |
41. |
Công cụ thiết kế đồ họa |
ITEC3411 |
3 |
2 |
1 |
|
42. |
Xử lý ảnh |
ITEC3404 |
3 |
2 |
1 |
|
43. |
Lập trình đồ họa |
ITEC4404 |
3 |
2 |
1 |
Đồ họa máy tính |
44. |
Đồ án ngành |
ITEC4401 |
4 |
4 |
|
|
|
Tự chọn: Sinh viên chọn 3 trong những môn học sau (hoặc chọn trong những môn học bắt buộc của các chuyên ngành khác) |
9 |
6 |
3 |
|
|
45. |
Nhập môn trí tuệ nhân tạo |
ITEC4405 |
3 |
2 |
1 |
Toán TH, LT HĐT |
46. |
An toàn bảo mật thông tin |
ITEC4406 |
3 |
2 |
1 |
Mạng máy tính |
47. |
Lập trình Java |
ITEC4407 |
3 |
2 |
1 |
Lập trình HĐT |
48. |
Công nghệ mã nguồn mở |
ITEC4410 |
3 |
2 |
1 |
HĐH, LT web |
49. |
Công nghệ phần mềm |
ITEC4409 |
3 |
2 |
1 |
|
50. |
Quản lý dự án phần mềm |
ITEC4408 |
3 |
2 |
1 |
Phân tích thiết kế hệ thống |
51. |
Kiểm thử phần mềm |
ITEC4415 |
3 |
2 |
1 |
Phân tích thiết kế hệ thống |
52. |
Điện toán đám mây |
ITEC4416 |
3 |
2 |
1 |
Mạng máy tính |
53. |
Hệ thống quản lý nguồn lực doanh nghiệp |
MISY4403 |
3 |
2 |
1 |
|
54. |
Lập trình trên thiết bị di động |
ITEC4417 |
3 |
2 |
1 |
|
55. |
Chuyên đề |
ITEC4418 |
3 |
2 |
1 |
|
|
Thực tập & KLTN (hoặc học môn thay thế) |
10 |
6 |
4 |
|
|
56. |
Thực tập tốt nghiệp |
ITEC4499 |
4 |
|
4 |
|
57. |
Khóa luận tốt nghiệp |
ITEC4699 |
6 |
6 |
|
|
Môn học thay thế Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
6 |
|
|
||
58. |
Môn chuyên ngành chọn 4 |
|
3 |
2 |
1 |
|
59. |
Môn chuyên ngành chọn 5 |
|
3 |
2 |
1 |
|
Tổng cộng |
122 |
101 |
21 |
|
ĐÁNH GIÁ
Điều kiện đánh giá
Sinh viên tốt nghiệp ra trường phải đảm bảo thành thạo những kỹ năng sau:
Kiến thức
- Sinh viên ra trường phải có kiến thức về các nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin, Đường lối của Đảng Cộng Sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh; kiến thức cơ bản trong lĩnh vực Khoa học Xã hội và Khoa học Tự nhiên để tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập nâng cao trình độ.
- Sinh viên cần am hiểu những kiến thức chuyên ngành về công nghệ thông tin như: kiến trúc máy tính, cấu trúc dữ liệu và thuật giải, hệ điều hành, mạng máy tính, cơ sở dữ liệu, lập trình cấu trúc và hướng đối tượng...; có khả năng vận dụng kiến thức cơ sở ngành vào các chuyên ngành hẹp như cơ sở dữ liệu, mạng máy tính, đồ họa máy tính…
Kỹ năng
Kỹ năng cứng
- Sử dụng thành thạo các ngôn ngữ lập trình và công cụ hỗ trợ được học.
- Có thể tự tiếp cận các ngôn ngữ lập trình, các nền tảng lập trình mới.
- Có khả năng phân tích, thiết kế, xây dựng chương trình ứng dụng theo hướng chuyên ngành được đào tạo.
- Có khả năng tham gia xây dựng, vận hành, bảo trì và phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp.
- Tham gia nghiên cứu và giảng dạy công nghệ thông tin ở các bậc học phù hợp.
Kỹ năng mềm
- Có kỹ năng giao tiếp.
- Có khả năng thuyết trình.
- Có kỹ năng làm việc theo nhóm.
- Kỹ năng ngoại ngữ: Sinh viên tốt nghiệp đạt chuẩn đầu ra ngoại ngữ đạt năng lực Tiếng Anh bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam.
Năng lực nghề nghiệp
Sinh viên ra trường cần đảm bảo năng lực nghề nghiệp như:
- Có khả năng lập trình thành thạo; Có khả năng phân tích, thiết kế, xây dựng các chương trình theo hướng chuyên ngành đào tạo.
- Có khả năng quản trị, bảo trì, và phát triển hệ thống thông tin cho các cơ quan, doanh nghiệp.
- Có khả năng quản trị mạng, thiết kế mạng.
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được cấp bằng tốt nghiệp ra trường khi đạt đủ các tiêu chí:
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.
- Tích lũy đủ số tín chỉ môn học và khối lượng kiến thức quy định cho chương trình đào tạo mỗi khóa.
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ 5,00 trở lên.
- Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và hoàn thành môn học Giáo dục Thể chất.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Sinh viên tốt nghiệp ngành Khoa học máy tính có thể làm việc trong các tổ chức, doanh nghiệp có ứng dụng công nghệ thông tin với một số vị trí tiêu biểu như sau:
- Lập trình viên/Chuyên viên phát triển phần mềm (Programmer/ Software Developer).
- Chuyên viên quản trị, vận hành hệ thống (System Administrator).
- Chuyên viên quản trị mạng, thiết kế mạng (Network Administrator, Network Designer).
- Chuyên viên quản trị CSDL (DB Administrator).
- Chuyên viên quản trị hệ thống Web, Thương mại điện tử (Web Administrator).
- Chuyên viên phân tích hệ thống (System Analyst).
- Chuyên viên thiết kế và lập trình ứng dụng đồ họa và Game, nhân viên công nghệ thông tin trong lãnh vực quảng cáo/ phim…
- Chuyên gia huấn luyện CNTT trong doanh nghiệp/giảng viên (IT Trainer).
- Chuyên gia tư vấn, cố vấn CNTT (IT Consultant).
- Nhân viên IT của phòng hành chánh, cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, sản xuất…
Khả năng nâng cao trình độ
Sinh viên tốt nghiệp ra trường có thể theo học lên bậc học cao hơn (Thạc sĩ, Tiến sĩ) ngay tại truờng hoặc với một số trường quốc tế mà nhà trường liên kết đào tạo.
Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
97 Võ Văn Tần, phường 6, Quận 3, TPHCM