Công lập
AAOU, SEMOLEC
341,000 m2
30 Trung tâm đào tạo
40,000 đầu sách
93% sinh viên có việc làm ngay
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Công tác kế toán đóng vai trò quan trọng trong mọi tổ chức, doanh nghiệp, cung cấp thông tin làm cơ sở cho các quyết định. Chương trình đào tạo Kế toán nhằm đào tạo Cử nhân Kế toán có năng lực chuyên môn về kế toán và các kiến thức liên quan như: tài chính, thuế, kiểm toán để có thể đáp ứng được yêu cầu công việc của các loại hình doanh nghiệp và tổ chức khác nhau.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Từ xa
- Thời gian đào tạo: 4- 4.5 năm (Có thể tăng cường độ học để hoàn thành chương trình đào tạo sớm hơn)
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương yêu thích và có định hướng theo nghề nghiệp này.
HÌNH THỨC TUYỂN SINH
Xét tuyển đầu vào, không thi tuyển.
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký – 01 bản;
- Bản sao văn bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương – 02 bản;
- Bản sao chứng nhận, chứng chỉ, văn bằng khác (nếu có) – 01 bản;
- Bản sao giấy khai sinh - 01 bản;
- Ảnh 3x4 (được chụp trong vòng 6 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ, ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh phía sau ảnh) – 04 ảnh.
TT |
HK |
TT/HK |
MMH |
TÊN MÔN H ỌC |
TCLT |
SỐ TIẾT |
|
1 |
1 |
1 |
BADM1301 |
QUẢN TRỊ HỌC |
3 |
12 |
|
2 |
1 |
2 |
GLAW1201 |
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG |
2 |
12 |
|
3 |
1 |
3 |
EDUC1201 |
KỸ NĂNG HỌC TẬP |
2 |
8 |
|
4 |
2 |
1 |
MATH1304 |
TOÁN CAO CẤP |
3 |
24 |
|
5 |
2 |
2 |
ECON1301 |
KINH TẾ VI MÔ |
3 |
16 |
|
6 |
2 |
3 |
ACCO1301 |
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN |
3 |
16 |
|
7 |
3 |
1 |
POLI1201 |
NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN P1 |
2 |
0 |
|
8 |
3 |
2 |
ECON1302 |
KINH TẾ VĨ MÔ |
3 |
16 |
|
9 |
3 |
3 |
BADM1302 |
MARKETING CĂN BẢN |
3 |
12 |
|
10 |
4 |
1 |
POLI1301 |
NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN P2 |
3 |
0 |
|
11 |
4 |
2 |
ELAW1201 |
LUẬT KINH DOANH |
2 |
8 |
|
12 |
4 |
3 |
FINA2403 |
TÀI CHÍNH - TIỀN TỆ |
4 |
16 |
|
13 |
4 |
4 |
BADM2308 |
QUẢN TRỊ NHÂN LỰC |
3 |
12 |
|
14 |
5 |
1 |
POLI2201 |
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH |
2 |
0 |
|
15 |
5 |
2 |
SOCI1301 |
XÃ HỘI HỌC ĐẠI CƯƠNG |
3 |
16 |
|
16 |
5 |
3 |
MATH2301 |
LÝ THUY ẾT XS & T.KÊ TOÁN |
3 |
16 |
|
17 |
5 |
4 |
FINA2301 |
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN |
3 |
16 |
|
18 |
6 |
1 |
POLI3301 |
ĐƯỜNG LỐI CM CỦA ĐẢNG CSVN |
3 |
0 |
|
19 |
6 |
2 |
MATH2304 |
THỐNG KÊ ỨNG DỤNG |
3 |
16 |
|
20 |
6 |
3 |
ACCO2401 |
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1 |
4 |
48 |
|
21 |
6 |
4 |
FINA2401 |
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 1 |
4 |
32 |
|
22 |
7 |
1 |
ACCO3202 |
HỆ THỐNG THÔNG TIN K Ế TOÁN 1 |
2 |
16 |
|
23 |
7 |
2 |
FINA3403 |
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH 2 |
4 |
32 |
|
24 |
7 |
3 |
FINA3404 |
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI (NV NHTM) |
4 |
32 |
|
25 |
8 |
1 |
ACCO2402 |
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 2 |
4 |
32 |
|
26 |
8 |
2 |
ACCO3303 |
KIỂM TOÁN 1 |
3 |
16 |
|
27 |
8 |
3 |
FINA3302 |
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
3 |
16 |
|
28 |
9 |
1 |
FINA2302 |
THUẾ |
3 |
16 |
|
29 |
9 |
2 |
ACCO4305 |
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG |
3 |
16 |
|
30 |
9 |
3 |
ACCO3301 |
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3 |
3 |
16 |
|
31 |
10 |
1 |
ACCO3304 |
KẾ TOÁN CHI PHÍ |
3 |
32 |
|
32 |
10 |
2 |
ACCO4301 |
KẾ TOÁN QU ẢN TRỊ |
3 |
32 |
|
33 |
10 |
3 |
ACCO4313 |
TÀI CHÍNH H.CHÍNH SỰ NGHIỆP |
3 |
16 |
|
34 |
11 |
1 |
ACCO3302 |
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP |
3 |
32 |
|
35 |
11 |
2 |
ACCO4306 |
KẾ TOÁN VÀ LẬP BÁO CÁO THUẾ |
3 |
16 |
|
36 |
11 |
3 |
ACCO4399 |
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN |
3 |
8 |
|
Thứ tự các môn học có th ể thay đổi cho phù hợp với thời khóa biểu của mỗi lớp học.
TỐT NGHIỆP
Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi hoàn thành chương trình, cử nhân Kế toán có thể làm việc trong các tổ chức sau:
- Các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh thuộc mọi thành phần kinh tế ở quy mô khác nhau
- Các cơ quan nhà nước, bệnh viện, trường học, hội đoàn
- Ngân hàng và các tổ chức tài chính như Bảo hiểm, Kinh doanh chứng khoán
- Các tổ chức phi lợi nhuận trong nước và quốc tế
Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
97 Võ Văn Tần, phường 6, Quận 3, TPHCM