61 năm
Top 1000 trường hàng đầu thế giới
Tự kiểm định
1228+ giảng viên
45.000+ sinh viên
45+ chuyên ngành
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Kế toán là một trong những ngành học được đánh giá có triển vọng nghề nghiệp tốt nhất hiện nay, mỗi năm các chương trình đào tạo Kế toán từ xa thu hút hàng chục ngàn sinh viên theo học.
- Học kế toán từ xa tại đại học kinh tế quốc dân sinh viên sẽ được đào tạo:
- Phẩm chất
- Đào tạo cho sinh viên phẩm chất đạo đức, tác phong nghề nghiệp phù hợp, thái độ, suy nghĩ và hành động một cách độc lập, phân tích tốt tình huống, thiết lập hệ thống tư duy logic, để phân tích và định hướng chiến lược trong hoạt động kế toán, kiểm toán, có thái độ đúng mực trong quan hệ với khách hàng, đồng nghiệp.
- Kiến thức
- Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản, hệ thống hiện đại về kế toán - kiểm toán. Có thể tích hợp các kiến thức được đào tạo để tiếp cận với chương trình của ACCA, AAT, CPA... để đạt được chứng chỉ hành nghề chuyên nghiệp
- Kỹ năng
- Trang bị kỹ năng xử lý nghiệp vụ, tình huống, phân tích, thu thập, thông tin về các nghiệp vụ, lập và phân tích báo cáo tài chính. Trang bị kỹ năng phân tích tài liệu Kế toán, Kiểm toán theo hướng chuyên sâu, trình bày các vấn đề một cách rõ ràng, logic và có tính sáng tạo, có kỹ năng phối hợp và thực hiện công việc trong môi trường làm việc theo nhóm.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: từ xa – trực tuyến
- Thời gian đào tạo: 4 năm
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Xét tuyển theo hồ sơ đăng ký, không tổ chức thi tuyển.
HỒ SƠ
- Đơn đăng ký (theo mẫu) có xác nhận của cơ quan hoặc chính quyền địa phương trực tiếp quản lý
- Bản sao văn bằng tốt nghiệp (công chứng)
- Bản sao kết quả học tập (công chứng)
- Bản sao Giấy khai sinh
- 6 ảnh cỡ 4 x 6 (cùng kiểu chụp và ghi rõ họ và tên sau ảnh) trong đó 2 ảnh dán vào hồ sơ có đóng dấu giáp lai của cơ quan xác nhận
- 2 phong bì dán tem ghi rõ họ tên và địa chỉ của người nhận
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Chương trình đào tạo được xây dựng với thời gian đào tạo 4 năm dựa trên chương trình đào tạo của hệ chính quy hiện hành.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Đào tạo theo học chế tín chỉ, tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định, khối lượng kiến thức toàn khóa là 120 -130 tín chỉ. Cụ thể như sau:
- Kiến thức giáo dục đại cương: 44 tín chỉ
- Phần bắt buộc: 32 tín chỉ
- Phần lựa chọn chung của Trường: 12 tín chỉ
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 76-86 tín chỉ
- Kiến thức bắt buộc của Trường: 9 tín chỉ
- Kiến thức bắt buộc của ngành: 27 tín chỉ
- Kiến thức lựa chọn của ngành: 12 tín chỉ
- Kiến thức chuyên sâu của ngành: 18-28 tín chỉ
- Chuyên đề thực tập: 10 tín chỉ
ĐÁNH GIÁ
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá sau từng học kỳ, năm học, khóa học qua các tiêu chí sau:
- Số tín chỉ của các học phần mà sinh viên đăng ký học (gọi tắt là khối lượng học tập đăng ký). Khối lượng học tập đăng ký bao gồm cả các học phần học lại, học cải thiện điểm, học lớp riêng, học ghép.
- Điểm trung bình chung học kỳ, năm học là điểm trung bình có trọng số của các học phần mà sinh viên đăng ký học trong học kỳ năm học đó, với trọng số là số tín chỉ tương ứng của từng học phần.
- Khối lượng kiến thức tích lũy là tổng số tín chỉ của những học phần đã được đánh giá loại đạt tính từ đầu khóa học.
- Điểm trung bình chung tích lũy là điểm trung bình của các học phần mà sinh viên đã tích lũy được, tính từ đầu khóa học.
- 5.Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần được làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó được chuyển thành điểm chữ và chuyển sang thang điểm 4, như sau:
Loại đạt:
STT |
Thang điểm 10 |
Thang điểm chữ |
Thang điểm 4 |
1 |
Từ 9,0 đến 10 |
A+ |
4,0 |
2 |
Từ 8,5 đến 8,9 |
A |
4,0 |
3 |
Từ 8,0 đến 8,4 |
B+ |
3,5 |
4 |
Từ 7,0 đến 7,9 |
B |
3,0 |
5 |
Từ 6,5 đến 6,9 |
C+ |
2,5 |
6 |
Từ 5,5 đến 6,4 |
C |
2,0 |
7 |
Từ 5,0 đến 5,4 |
D+ |
1,5 |
8 |
Từ 4,5 đến 4,9 |
D |
1,0 |
Loại không đạt:
STT |
Thang điểm 10 |
Thang điểm chữ |
Thang điểm 4 |
1 |
Dưới 4,5 |
F |
0,0 |
TỐT NGHIỆP
Hạng tốt nghiệp đại học được xác định theo điểm trung bình chung tích lũy của toàn khoá học như sau:
TT |
Hạng tốt nghiệp |
Điểm trung bình chung tích lũy (thang điểm 10) |
Điểm trung bình chung tích lũy (thang điểm 4) |
1 |
Xuất sắc |
Từ 9,0 đến 10 |
Từ 3,60 đến 4,00 |
2 |
Giỏi |
Từ 8,0 đến cận 9,0 |
Từ 3,20 đến 3,59 |
3 |
Khá |
Từ 7,0 đến cận 8,0 |
Từ 2,50 đến 3,19 |
4 |
Trung bình khá |
Từ 6,0 đến cận 7,0 |
Từ 2,25 đến 2,49 |
5 |
Trung bình |
Từ 5,0 đến cận 6,0 |
Từ 2,00 đến 2,24 |
Đại học Kinh tế quốc dân
Địa chỉ: 207 Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.