Công lập
Top 14 trường trọng điểm Quốc gia
06 Huân chương
580 giảng viên
21.220 sinh viên
20.362 đầu sách & 175 tạp chí
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Đào tạo Cử nhân ngành Hệ thống thông tin quản lý có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt, nắm vững những kiến thức cơ bản về kinh tế, xã hội, quản trị kinh doanh; có kiến thức chuyên sâu về toán ứng dụng, thông kê, tin học kinh tế và quản lý; biết ứng dụng các phương pháp toán, thống kê, các phương pháp và sản phẩm tin học trong các hoạt động sản xuất, kinh doanh của các tổ chức kinh tế xã hội.
Gồm 3 chuyên ngành đào tạo:
- Chuyên ngành Toán tài chính;
- Chuyên ngành Thống kê kinh doanh;
- Chuyên ngành Tin học quản lý.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung (Học 3 buổi trong tuần)
- Thời gian đào tạo: 2.5 năm
ĐỐI TƯỢNG VÀ ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
- Điều kiện về văn bằng
- Người dự tuyển Văn bằng 2 ĐHCQ đã có bằng tốt nghiệp Đại học chính quy. Trường hợp văn bằng tốt nghiệp do cơ sở giáo dục hoạt động hợp pháp ở nước ngoài hoặc cơ sở giáo dục nước ngoài hoạt động hợp pháp ở Việt Nam cấp, văn bằng phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Có đủ sức khỏe để học tập
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
- Trường áp dụng phương pháp xét tuyển hồ sơ. Danh sách trúng tuyển là danh sách thí sinh đăng ký dự tuyển và có hồ sơ hợp lệ theo quy định.
HỒ SƠ DỰ TUYỂN
- Phiếu đăng ký học;
- Bản sao văn bằng tốt nghiệp đại học chính quy;
- Bản sao kết quả học tập, có ghi rõ tên môn học, số tiết (số tín chỉ), điểm từng môn. Trường hợp sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy theo hình thức liên thông cần bổ sung thêm bản sao văn bằng tốt nghiệp và bản sao kết quả học tập bậc cao đẳng, trung cấp;
- Bản sao giấy khai sinh (hoặc CMND/CCCD có đầy đủ ngày tháng năm sinh).
- 03 ảnh 3x4cm chụp theo kiểu làm CMND (1 ảnh dán vào bìa hồ sơ; 1 ảnh dán vào phiếu đăng ký học VB2 ĐHCQ; 1 ảnh kèm theo hồ sơ, phía sau ghi rõ họ tên, ngày sinh).
- 01 bì thư có dán tem và ghi đầy đủ họ tên, địa chỉ người nhận (trường gửi giấy báo trúng tuyển).
Lưu ý: Các bản sao văn bằng, kết quả học tập, bản sao giấy khai sinh phải có chứng thực của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
- Thời gian đào tạo: 2.5 năm
- Tài liệu học tập: do Đại học Kinh Tế Tp. HCM cung cấp.
- Cấu trúc chương trình: Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh hiện đào tạo ngành Hệ thống thông tin quản lý với 03 chuyên ngành và phân công các khoa phụ trách.
Khoa Toán – Thống kê
- Chuyên ngành Toán tài chính;
- Chuyên ngành Thống kê kinh doanh.
Khoa Hệ thống thông tin kinh doanh:
- Chuyên ngành Tin học quản lý.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
- Chuyên ngành Toán tài chính
Stt | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 27 | |||
1 |
|
3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
4 | T-TK | |
6 |
|
3 | KT | |
7 |
|
3 | KT-KT | |
8 |
|
3 | HTTTKD | |
9 |
|
2 | T-TK | |
10 |
|
2 | KT | |
Kiến thức ngành | 18 | |||
11 |
|
3 | TCC | |
12 |
|
3 | T-TK | |
13 |
|
2 | T-TK | |
14 |
|
2 | T-TK | |
15 |
|
2 | T-TK | |
16 |
|
2 | NH | Chọn 1 trong 2 |
|
HTTTKD | |||
17 |
|
2 | TC | Chọn 1 trong 2 |
|
TM-DL-MAR | |||
18 |
|
2 | TC | |
|
6 | |||
19 |
|
2 | KT-KT | |
20 |
|
2 | NH | |
21 |
|
2 | TC | |
Kiến thức chuyên ngành | 18 | |||
22 |
|
2 | T-TK | |
23 |
|
2 | T-TK | |
24 |
|
2 | T-TK | |
25 |
|
2 | T-TK | |
26 |
|
2 | T-TK | |
27 |
|
2 | TC | |
28 |
|
2 | NH | |
29 |
|
2 | TC | |
30 |
|
2 | TC | |
Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||
Tổng cộng | 79 |
- Chuyên ngành Thống kê kinh doanh
Stt | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 27 | |||
1 |
|
3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
4 | T-TK | |
6 |
|
3 | KT | |
7 |
|
3 | KT-KT | |
8 |
|
3 | HTTTKD | |
9 |
|
2 | T-TK | |
10 |
|
2 | KT | |
Kiến thức ngành | 17 | |||
11 |
|
3 | T-TK | |
12 |
|
2 | HTTTKD | |
13 |
|
3 | T-TK | |
14 |
|
3 | T-TK | |
15 |
|
2 | HTTTKD | Chọn 1 trong 2 |
|
||||
16 |
|
2 | TCC | |
17 |
|
2 | QTKD | Chọn 1 trong 2 |
|
||||
TM-DL-MAR | ||||
Kiến thức bổ trợ | 7 | |||
18 |
|
2 | KT-KT | |
19 |
|
3 | TC | |
20 |
|
2 | TM-DL-MAR | |
Kiến thức chuyên ngành | 18 | |||
21 |
|
2 | T-TK | |
22 |
|
2 | TM-DL-MAR | |
23 |
|
3 | T-TK | |
24 |
|
3 | T-TK | |
25 |
|
3 | T-TK | |
26 |
|
3 | T-TK | |
27 |
|
2 | T-TK | |
Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||
Tổng cộng | 79 |
- Chuyên ngành Tin học quản lý
Stt | Tên học phần | Số tín chỉ | Khoa/ban | Điều kiện tiên quyết |
Kiến thức đại cương và cơ sở khối ngành | 27 | |||
1 |
|
3 | KT | |
2 |
|
3 | QTKD | |
3 |
|
2 | LLCT | |
4 |
|
2 | LLCT | |
5 |
|
4 | T-TK | |
6 |
|
3 | KT | |
7 |
|
3 | KT-KT | |
8 |
|
3 | HTTTKD | |
9 |
|
2 | T-TK | |
10 |
|
2 | KT | |
Kiến thức ngành, chuyên ngành | 39 | |||
11 |
|
3 | HTTTKD | Học sau 8 |
12 |
|
2 | HTTTKD | Học sau 8 |
13 |
|
2 | HTTTKD | Học sau 12 |
14 |
|
3 | HTTTKD | Học sau 8,11 |
15 |
|
3 | HTTTKD | Học sau 11 |
16 |
|
3 | HTTTKD | Học sau 14 |
17 |
|
3 | HTTTKD | Học sau 14,15 |
18 |
|
3 | HTTTKD |
|
19 |
|
2 | HTTTKD | Học sau 16 |
20 |
|
2 | HTTTKD |
|
21 |
|
2 | HTTTKD | |
22 |
|
3 | HTTTKD | Học sau 16 |
23 |
|
2 | HTTTKD | Học sau 16 |
24 |
|
2 | HTTTKD | Học sau 16 |
25 |
|
2 | HTTTKD | Học sau 16 |
26 |
|
2 | HTTTKD | Học sau 16 |
Học phần tự chọn | 5 | |||
27 |
|
2 | HTTTKD | Học sau 16 |
|
Hệ điều hành | |||
28 |
|
3 | HTTTKD |
|
|
||||
Thực tập và tốt nghiệp | 10 | |||
Tổng cộng | 81 |
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
- Nhà trường sử dụng phương pháp đánh giá theo thang điểm 10.
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
- Theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Toán tài chính có thể làm việc tại các công ty tài chính, các công ty chứng khoán, công ty bảo hiểm, các ngân hàng, các trường đại học, bộ, ngành và các cơ quan nhà nước.
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Thống kê kinh doanh có thể làm việc tại các tổ chức và công ty cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường; các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh có bộ phận nghiên cứu và phân tích dữ liệu nội bộ; các tổ chức có nhu cầu nghiên cứu và phân tích dữ liệu; thành lập tổ chức cung cấp dịch vụ nghiên cứu thị trường và tư vấn kinh doanh và tiếp thị; tham gia huấn luyện, đào tạo thống kê tại các doanh nghiệp và giảng dạy thống kê tại các cơ sở đào tạo.
- Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Tin học quản lý có thể làm việc ở các bộ phận tin học, quản trị các hệ thống thông tin trong các doanh nghiệp, các công ty, ngân hàng, các cõ quan nhà nýớc… Ngoài ra, có thể làm việc tại các công ty hoạt ðộng trong lĩnh vực công nghệ thông tin, thiết kế và xây dựng phần mềm.
Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 59C Nguyễn Đình Chiểu, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
-
Thầy cô của trường rất nhiệt tình,mình rất thích :3
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-
-
Cơ sở vật chất,lớp học khang trang,có cả ***y lạnh,nước lạnh cho học sinh nữa :D
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-
-
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc ở các bộ phận tin học, quản trị các hệ thống thông tin trong các doanh nghiệp, các công ty, ngân hàng,...
-
Cảm ơn bạn đã chọn khóa học này :D
-