Công lập
AAOU, SEMOLEC
341,000 m2
30 Trung tâm đào tạo
40,000 đầu sách
93% sinh viên có việc làm ngay
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Công tác xã hội là một nghề chuyên nghiệp và đóng vai trò quan trọng cho việc xây dựng một xã hội ngày càng tốt đẹp hơn. Chương trình đào tạo Công tác xã hội nhằm đào tạo cử nhân Công tác xã hội có năng lực và chuyên môn về công tác xã hội và các kiến thức liên quan như: phát triển cộng đồng, an sinh xã hội, tâm lý để có thể đáp ứng được yêu cầu công việc của các cơ sở xã hội, dự án xã hội cũng như các loại hình doanh nghiệp và tổ chức khác.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Vừa làm vừa học
- Thời gian đào tạo: 4- 5 năm (Sinh viên có thể tăng cường độ học để hoàn thành chương trình đào tạo sớm hơn)
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Người đã có bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.
HÌNH THỨC TUYỂN SINH
Đại học Mở TP. HCM sử dụng 3 hình thức tuyển sinh: Tuyển thẳng, xét tuyển và thi tuyển.
- Tuyển thẳng: Những người đã có bằng tốt nghiệp đại học.
- Xét tuyển: Kết quả học tập bậc trung học (học bạ)
Đối tượng: Thí sinh có kết quả điểm trung bình môn của 3 môn học năm học lớp 12, có cùng tổ hợp xét tuyển với ngành xin đăng ký dự tuyển.
Tổ hợp xét tuyển:
STT |
Ngành đào tạo |
Môn xét tuyển |
1 |
Công tác xã hội |
|
Điểm chấp nhận hồ sơ: Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển (làm tròn đến 0,25) cộng với điểm ưu tiên đối tượng khu vực ≥ 14 điểm.
Ghi chú:
- Thí sinh chọn một trong các tổ hợp trên để đăng ký xét tuyển.
- Điểm xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu dự kiến.
- Thi tuyển
- Đối tượng dự thi tuyển: Những người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương không thỏa điều kiện xét tuyển.
- Môn thi tuyển: Toán – Lý – Hóa (khối A)
HỒ SƠ
Thí sinh phải nộp 01 bộ hồ sơ gồm:
- Phiếu dự tuyển , có dán ảnh và có xác nhận tại địa phương hoặc cơ quan công tác. Trường hợp thí sinh đăng ký xét tuyển phải nộp thêm Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường.
- Bản sao các giấy tờ liên quan:
- Đối với thí sinh tuyển thẳng: Nộp 02 Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm có photo công chứng.
- Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học (học bạ): Nộp Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) và Học bạ THPT.
- Bản sao giấy khai sinh.
- Phiếu đăng ký xét đối tượng, chính sách ưu tiên – khu vực (nếu có): Thí sinh phải ghi rõ đặc điểm ưu tiên theo mẫu có xác nhận của địa phương, kèm theo các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (bản photo có công chứng) và chỉ được hưởng 1 chế độ ưu tiên cao nhất mà mình có. Trường không nhận và không xem xét các giấy tờ ưu tiên sau khi đã thi tuyển.
- 03 ảnh màu (không kể ảnh dán trên hồ sơ tuyển sinh) cỡ 3x4 (ảnh mới chụp, cùng màu, cùng cỡ, cùng kiểu ảnh dán trong hồ sơ tuyển sinh và phải ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh).
- 02 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ của thí sinh.
TT |
HK |
TT/HK |
MMH |
TÊN MÔN HỌC |
TCLT |
TCTH |
SỐ TIẾT |
KHOA PHỤ TRÁCH |
||||
1 |
1 |
1 |
GLAW1201 |
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG |
2 |
|
30 |
KINH TẾ & LUẬT |
||||
2 |
1 |
2 |
SOCI1202 |
TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG |
2 |
|
30 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
3 |
1 |
3 |
BADM1301 |
QUẢN TRỊ HỌC |
3 |
|
45 |
QTKD |
||||
4 |
2 |
1 |
SWOR1201 |
NHẬP MÔN KHOA HỌC GIAO TIẾP |
2 |
|
30 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
5 |
2 |
2 |
SOCI2208 |
DÂN SỐ HỌC |
2 |
|
30 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
6 |
2 |
3 |
SWOR2305 |
CÔNG TÁC XÃ HỘI NHẬP MÔN |
3 |
|
45 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
7 |
3 |
1 |
POLI1201 |
NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN P1 |
2 |
|
30 |
BAN CƠ BẢN |
||||
8 |
3 |
2 |
SOCI2204 |
GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN |
2 |
|
30 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
9 |
3 |
3 |
SWOR2307 |
LÝ THUYẾT CÔNG TÁC XÃ HỘI |
3 |
|
45 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
10 |
4 |
1 |
POLI1301 |
NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN P2 |
3 |
|
45 |
BAN CƠ BẢN |
||||
11 |
4 |
2 |
SWOR1302 |
AN SINH XÃ HỘI |
3 |
|
45 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
12 |
4 |
3 |
SOCI2301 |
PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG |
3 |
|
45 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
13 |
4 |
4 |
SWOR2302 |
HÀNH VI CON NGƯỜI &M.TRƯỜNG XH |
3 |
|
45 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
14 |
5 |
1 |
POLI2201 |
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH |
2 |
|
30 |
BAN CƠ BẢN |
||||
15 |
5 |
2 |
SOCI1301 |
XÃ HỘI HỌC ĐẠI CƯƠNG |
3 |
|
45 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
16 |
5 |
3 |
SWOR2308 |
THỰC TẬP PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG |
|
3 |
45 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
17 |
5 |
4 |
SWOR3301 |
CÔNG TÁC XÃ HỘI CÁ NHÂN |
3 |
|
45 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
18 |
6 |
1 |
POLI3301 |
ĐƯỜNG LỐI CM CỦA ĐẢNG CSVN |
3 |
|
45 |
BAN CƠ BẢN |
||||
19 |
6 |
2 |
SOCI3203 |
XÃ HỘI HỌC NÔNG THÔN |
2 |
|
30 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
20 |
6 |
3 |
SOCI2209 |
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI |
2 |
|
30 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
21 |
6 |
4 |
SWOR3302 |
CÔNG TÁC XÃ HỘI NHÓM |
3 |
|
45 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
22 |
6 |
5 |
SOCI1304 |
TÂM LÝ HỌC PHÁT TRIỂN |
3 |
|
45 |
XÃ HỘI HỌC |
||||
23 |
7 |
1 |
SOCI2205 |
TÂM LÝ HỌC XÃ HỘI |
2 |
30 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
24 |
7 |
1 |
SWOR4203 |
SỨC KHỎE TÂM THẦN |
2 |
30 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
25 |
7 |
2 |
SWOR3304 |
THAM VẤN CƠ BẢN |
3 |
45 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
26 |
7 |
3 |
SWOR3309 |
THỰC TẬP CÔNG TÁC XÃ HỘI CÁ NHÂN |
3 |
45 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
27 |
7 |
4 |
SWOR3310 |
THỰC TẬP CÔNG TÁC XÃ HỘI NHÓM |
3 |
45 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
28 |
8 |
1 |
SWOR4207 |
SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG |
2 |
30 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
29 |
8 |
2 |
SOCI3307 |
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÃ HỘI |
3 |
45 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
30 |
8 |
3 |
SWOR4201 |
AN SINH NHI ĐỒNG VÀ GIA ĐÌNH |
2 |
30 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
31 |
8 |
4 |
SWOR4206 |
QUẢN TRỊ NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỘI |
2 |
30 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
32 |
9 |
1 |
SWOR4205 |
THAM VẤN TRẺ TRONG HCĐBKK |
2 |
30 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
33 |
9 |
2 |
SOCI1303 |
THỐNG KÊ XÃ HỘI |
3 |
45 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
34 |
9 |
3 |
SOCI2311 |
PHƯƠNG PHÁP NG.CỨU TRONG CÔNG TÁC XH |
3 |
45 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
35 |
9 |
4 |
COMP2301 |
TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KHXH |
3 |
45 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
36 |
10 |
1 |
SWOR4208 |
CÔNG TÁC XÃ HỘI VỚI GIA ĐÌNH |
2 |
30 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
37 |
10 |
2 |
SOCI3204 |
XÃ HỘI HỌC ĐÔ THỊ |
2 |
30 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
38 |
10 |
3 |
SWOR4210 |
PP BIỆN HỘ TRONG CTXH |
2 |
30 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
39 |
10 |
4 |
SWOR4304 |
CTXH VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT |
3 |
45 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
40 |
11 |
1 |
SWOR4309 |
CTXH VỚI NGƯỜI CAO TUỔI |
3 |
45 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
41 |
11 |
2 |
ELAW4213 |
LUẬT LAO ĐỘNG (XHH) |
2 |
30 |
KINH TẾ & LUẬT |
|||||
42 |
11 |
3 |
SWOR4499 |
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP (CTXH) |
4 |
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|||||
* Thứ tự các môn học có thể thay đổi cho phù hợp với thời khóa biểu của mỗi lớp học.
TỐT NGHIỆP
Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi hoàn thành chương trình, các cử nhân có thể đảm nhận công tác trong các lĩnh vực khác nhau như:
- Làm việc tại các cơ sở xã hội thuộc ngành Lao động, Thương binh – Xã hội như trung tâm tư vấn, các trung tâm bảo trợ xã hội, các trung tâm giáo dục lao động; làm việc với các nhóm người yếu thế, nhóm người nguy cơ, nhóm người dễ bị thương tổn…
- Cán bộ phụ trách công tác xã hội tại xã, phường; cán bộ phụ trách văn hóa - xã hội tại xã phường; các tổ chức, đoàn thể xã hội (phụ nữ, thanh niên, chữ thập đỏ…), tổ chức tư nhân…
- Cán bộ quản lý dự án hoặc nhân viên dự án phát triển tại các tổ chức xã hội phi chính phủ trong nước và quốc tế; làm việc ở các dự án phát triển cộng đồng.
- Cán bộ phụ trách tổ chức nhân sự ở các công ty, doanh nghiệp.
- Tham vấn viên, tư vấn viên hôn nhân và gia đình.
- Cán bộ giảng dạy hoặc trợ giảng ở các trường có đào tạo công tác xã hội hệ Cao đẳng, Trung cấp; làm kiểm huấn viên hướng dẫn cho sinh viên thực tập công tác xã hội.
- Nghiên cứu viên trong các cuộc nghiên cứu các vấn đề xã hội.
Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
97 Võ Văn Tần, phường 6, Quận 3, TPHCM