Công lập
AAOU, SEMOLEC
341,000 m2
30 Trung tâm đào tạo
40,000 đầu sách
93% sinh viên có việc làm ngay
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Công tác xã hội là một nghề chuyên nghiệp và đóng vai trò quan trọng cho việc xây dựng một xã hội ngày càng tốt đẹp hơn. Chương trình đào tạo Công tác xã hội nhằm đào tạo cử nhân Công tác xã hội có năng lực và chuyên môn về công tác xã hội và các kiến thức liên quan như: phát triển cộng đồng, an sinh xã hội, tâm lý để có thể đáp ứng được yêu cầu công việc của các cơ sở xã hội, dự án xã hội cũng như các loại hình doanh nghiệp và tổ chức khác.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Từ xa
- Thời gian đào tạo: 4- 4.5 năm (Có thể tăng cường độ học để hoàn thành chương trình đào tạo sớm hơn)
ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH
Học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học hoặc tương đương yêu thích và có định hướng theo nghề nghiệp này.
HÌNH THỨC TUYỂN SINH
Xét tuyển đầu vào, không thi tuyển.
HỒ SƠ
- Phiếu đăng ký – 01 bản;
- Bản sao văn bằng tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương – 02 bản;
- Bản sao chứng nhận, chứng chỉ, văn bằng khác (nếu có) – 01 bản;
- Bản sao giấy khai sinh - 01 bản;
- Ảnh 3x4 (được chụp trong vòng 6 tháng kể từ ngày nộp hồ sơ, ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh phía sau ảnh) – 04 ảnh.
|
TT |
HK |
TT/HK |
MMH |
TÊN MÔN HỌC |
TCLT |
TCTH |
SỐ TIẾT |
KHOA PHỤ TRÁCH |
||||||
|
1 |
1 |
1 |
GLAW1201 |
PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG |
2 |
|
12 |
KINH TẾ & LUẬT |
||||||
|
2 |
1 |
2 |
SOCI1202 |
TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
3 |
1 |
3 |
BADM1301 |
QUẢN TRỊ HỌC |
3 |
|
12 |
QTKD |
||||||
|
4 |
2 |
1 |
SWOR1201 |
NHẬP MÔN KHOA HỌC GIAO TIẾP |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
5 |
2 |
2 |
SOCI2208 |
DÂN SỐ HỌC |
2 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
6 |
2 |
3 |
SWOR2305 |
CÔNG TÁC XÃ HỘI NHẬP MÔN |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
7 |
3 |
1 |
POLI1201 |
NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN P1 |
2 |
|
0 |
BAN CƠ BẢN |
||||||
|
8 |
3 |
2 |
SOCI2204 |
GIỚI VÀ PHÁT TRIỂN |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
9 |
3 |
3 |
SWOR2307 |
LÝ THUYẾT CÔNG TÁC XÃ HỘI |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
10 |
4 |
1 |
POLI1301 |
NHỮNG NLCB CỦA CN MÁC-LÊNIN P2 |
3 |
|
0 |
BAN CƠ BẢN |
||||||
|
11 |
4 |
2 |
SWOR1302 |
AN SINH XÃ HỘI |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
12 |
4 |
3 |
SOCI2301 |
PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
13 |
4 |
4 |
SWOR2302 |
HÀNH VI CON NGƯỜI &M.TRƯỜNG XH |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
14 |
5 |
1 |
POLI2201 |
TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH |
2 |
|
0 |
BAN CƠ BẢN |
||||||
|
15 |
5 |
2 |
SOCI1301 |
XÃ HỘI HỌC ĐẠI CƯƠNG |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
16 |
5 |
3 |
SWOR2308 |
THỰC TẬP PHÁT TRIỂN CỘNG ĐỒNG |
|
3 |
16 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
17 |
5 |
4 |
SWOR3301 |
CÔNG TÁC XÃ HỘI CÁ NHÂN |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
18 |
6 |
1 |
POLI3301 |
ĐƯỜNG LỐI CM CỦA ĐẢNG CSVN |
3 |
|
0 |
BAN CƠ BẢN |
||||||
|
19 |
6 |
2 |
SOCI3203 |
XÃ HỘI HỌC NÔNG THÔN |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
20 |
6 |
3 |
SOCI2209 |
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
21 |
6 |
4 |
SWOR3302 |
CÔNG TÁC XÃ HỘI NHÓM |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
|
22 |
6 |
5 |
SOCI1304 |
TÂM LÝ HỌC PHÁT TRIỂN |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
||||||
23 |
7 |
1 |
SOCI2205 |
TÂM LÝ HỌC XÃ HỘI |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
24 |
7 |
2 |
SWOR4203 |
SỨC KHỎE TÂM THẦN |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
25 |
7 |
3 |
SWOR3304 |
THAM VẤN CƠ BẢN |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
26 |
7 |
4 |
SWOR3309 |
THỰC TẬP CÔNG TÁC XÃ HỘI CÁ NHÂN |
|
3 |
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
27 |
7 |
5 |
SWOR3310 |
THỰC TẬP CÔNG TÁC XÃ HỘI NHÓM |
|
3 |
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
28 |
8 |
1 |
SWOR4207 |
SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
29 |
8 |
2 |
SOCI3307 |
QUẢN LÝ DỰ ÁN XÃ HỘI |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
30 |
8 |
3 |
SWOR4201 |
AN SINH NHI ĐỒNG VÀ GIA ĐÌNH |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
31 |
8 |
4 |
SWOR4206 |
QUẢN TRỊ NGÀNH CÔNG TÁC XÃ HỘI |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
32 |
9 |
1 |
SWOR4205 |
THAM VẤN TRẺ TRONG HCĐBKK |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
33 |
9 |
2 |
SOCI1303 |
THỐNG KÊ XÃ HỘI |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
34 |
9 |
3 |
SOCI2311 |
PHƯƠNG PHÁP NG.CỨU TRONG CÔNG TÁC XH |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
35 |
9 |
4 |
COMP2301 |
TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KHXH |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
36 |
10 |
1 |
SWOR4208 |
CÔNG TÁC XÃ HỘI VỚI GIA ĐÌNH |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
37 |
10 |
2 |
SOCI3204 |
XÃ HỘI HỌC ĐÔ THỊ |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
38 |
10 |
3 |
SWOR4210 |
PP BIỆN HỘ TRONG CTXH |
2 |
|
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
39 |
10 |
4 |
SWOR4304 |
CTXH VỚI NGƯỜI KHUYẾT TẬT |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
40 |
11 |
1 |
SWOR4309 |
CTXH VỚI NGƯỜI CAO TUỔI |
3 |
|
16 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
41 |
11 |
2 |
ELAW4213 |
LUẬT LAO ĐỘNG (XHH) |
2 |
|
16 |
KINH TẾ & LUẬT |
|
||||||
42 |
11 |
3 |
SWOR4499 |
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP (CTXH) |
|
4 |
8 |
XÃ HỘI HỌC |
|
||||||
|
|
|
|
|
95 |
13 |
|
|
|
||||||
* Thứ tự các môn học có thể thay đổi cho phù hợp với thời khóa biểu của mỗi lớp học.
TỐT NGHIỆP
Triển vọng công việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi hoàn thành chương trình, các cử nhân có thể đảm nhận công tác trong các lĩnh vực khác nhau như:
- Làm việc tại các cơ sở xã hội thuộc ngành Lao động, Thương binh – Xã hội như trung tâm tư vấn, các trung tâm bảo trợ xã hội, các trung tâm giáo dục lao động; làm việc với các nhóm người yếu thế, nhóm người nguy cơ, nhóm người dễ bị thương tổn…
- Cán bộ phụ trách công tác xã hội tại xã, phường; cán bộ phụ trách văn hóa - xã hội tại xã phường; các tổ chức, đoàn thể xã hội (phụ nữ, thanh niên, chữ thập đỏ…), tổ chức tư nhân…
- Cán bộ quản lý dự án hoặc nhân viên dự án phát triển tại các tổ chức xã hội phi chính phủ trong nước và quốc tế; làm việc ở các dự án phát triển cộng đồng.
- Cán bộ phụ trách tổ chức nhân sự ở các công ty, doanh nghiệp.
- Tham vấn viên, tư vấn viên hôn nhân và gia đình.
- Cán bộ giảng dạy hoặc trợ giảng ở các trường có đào tạo công tác xã hội hệ Cao đẳng, Trung cấp; làm kiểm huấn viên hướng dẫn cho sinh viên thực tập công tác xã hội.
- Nghiên cứu viên trong các cuộc nghiên cứu các vấn đề xã hội.
Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh
97 Võ Văn Tần, phường 6, Quận 3, TPHCM