




Thông tin khóa học

Chương trình
Cử nhân Chủ nghĩa xã hội khoa học - Hệ văn bằng 2
Công lập
Trên 55 năm
109 tiến sĩ, 211 thạc sĩ
Năng động, nhiệt huyết
Chương trình đào tạo tiên tiến
Huân chương Hồ Chí Minh
(2007)
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu tổng quát
Đào tạo trình độ đại học cho đội ngũ cán bộ làm công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học chuyên ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học, có năng lực tổ chức thực hiện thắng lợi đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước và có khả năng phát triển lên trình độ cao hơn về lĩnh vực chuyên môn.
Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức:
+ Được trang bị những kiến thức cơ bản, hệ thống về chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối, quan điểm của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, đồng thời am hiểu rộng các khoa học xã hội và nhân văn.
+ Có tri thức chuyên sâu về giảng dạy Chủ nghĩa xã hội khoa học, có phương pháp tư duy khoa học, có năng lực vận dụng các kiến thức đã học vào công tác chuyên môn, đủ khả năng hoàn thành tốt nhiệm vụ giảng dạy và trực tiếp tham gia giải quyết các vấn đề thực tiễn đặt ra thuộc chuyên môn đào tạo.
+ Có kiến thức, năng lực và phương pháp đấu tranh chống các quan điểm sai trái, thù địch, đi ngược lợi ích dân tộc, đối lập với hệ tư tưởng Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, bảo vệ đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và Nhà nước.
- Kỹ năng:
+ Có kỹ năng sư phạm, kỹ năng xử lý các tình huống sư phạm và tình huống lãnh đạo, quản lý các cấp.
+ Có năng lực độc lập nghiên cứu các vấn đề lý luận và thực tiễn trong giảng dạy môn Chủ nghĩa xã hội khoa học
+ Có nhãn quan chính trị nhạy bén, năng lực nắm bắt, phân tích, đánh giá và chủ động xử lý có hiệu quả các vấn đề thực tiễn trong công tác giảng dạy.
+ Có khả năng tham mưu, đề xuất, tư vấn cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp hoạch định chủ trương, chính sách và tổ chức thực hiện có hiệu quả trong thực tiễn.
- Thái độ: Trên cơ sở tri thức và kỹ năng được trang bị, hình thành thái độ coi trọng đúng mức vai trò của công tác tư tưởng, luôn tự tin, quyết đoán, sáng tạo trong công tác và có ý thức trách nhiệm vận dụng kiến thức và kỹ năng quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa trong hoạt động thực tiễn.
- Trình độ ngoại ngữ: Người học tốt nghiệp từ năm 2017 trở đi đạt trình độ ngoại ngữ B1 khung châu Âu (tương đương 500 điểm TOEIC hoặc 450 điểm TOEFL hoặc 4.5 điểm IELTS).
- Trình độ Tin học: Người học sau khi tốt nghiệp có kiến thức tin học ứng dụng trình độ B, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong thực tiễn công tác.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Tập trung
- Thời gian đào tạo: 2 năm
ĐỐI TƯỢNG DỰ TUYỂN:
Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, giới tính đều có thể dự thi nếu có đủ các điều kiện sau:
- Đã tốt nghiệp đại học;
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định tại Thông tư liên Bộ Y tế - Đại học, Trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề (nay là Bộ Giáo dục và Đào tạo) số 10/TTLB ngày 18-8-1989 và Công văn hướng dẫn số 2445/TS ngày 20-8-1990 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không trong thời gian can án hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đã có bằng tốt nghiệp đại học.
Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN:
Xét tuyển (miễn thi) đối với những thí sinh đã tốt nghiệp đại học chính quy tập trung tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. Thi tuyển đối với những đối tượng còn lại.
ĐỐI TƯỢNG VÀ CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN
Sinh viên được miễn học phí:
- Người có công với cách mạng và con của người có công với cách mạng
- Sinh viên bị tàn tật, khuyết tật thuộc diện hộ nghèo hoặc cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.
- Sinh viên mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa
- Sinh viên là người dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo và hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
- Sinh viên học chuyên ngành Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh;
- Sinh viên người dân tộc thiểu số rất ít người ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn..
Sinh viên được giảm học phí
- Đối tượng 1 giảm 70% học phí: Sinh viên là người dân tộc thiểu số (không phải là dân tộc thiểu số rất ít người) ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của cơ quan có thẩm quyền (trừ các vùng có điều kiện kinh tế khó khăn);
- Đối tượng 2 giảm 50% học phí: Sinh viên là con cán bộ, công nhân, viên chức mà cha hoặc mẹ bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên..
HỒ SƠ
- Đơn xin học (ghi rõ ngành/chuyên ngành đào tạo)
- 02 Bản sao bằng tốt nghiệp đại học và bảng điểm (công chứng). Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học do cơ sở nước ngoài cấp phải có văn bản xác nhận văn bằng đại học do Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo cấp;
- Giấy giới thiệu của cơ quan cử đi học (nếu có);
- Bản sao giấy khai sinh;
- 02 ảnh cỡ 3x4 mới chụp trong vòng 6 tháng (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh). Không nhận ảnh sai kích cỡ;
- Phiếu tuyển sinh (theo mẫu);
- Lệ phí hồ sơ: 50.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí xét tuyển: 60.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí thi: 240.000 đồng/thí sinh;
- Lệ phí gửi Giấy báo dự thi, Giấy báo nhập học chuyển phát nhanh: 50.000 đồng (nộp cùng hồ sơ nếu có nhu cầu).
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo toàn khóa gồm 67 tín chỉ.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
TT |
Mã học phần |
Học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ |
Học phần tiên quyết |
Phân kỳ |
|
Lý thuyết |
Thực hành |
||||||
Khoa học Mác - Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
10 |
|
|
|
|
||
1 |
TM01011 |
Triết học Mác-Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
2 |
KT01011 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
3 |
CN01011 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
4 |
LS01002 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
5 |
TH01001 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
57 |
|
|
|
|
||
Kiến thức cơ sở ngành |
13 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
9 |
|
|
|
|
||
6 |
KT02101 |
Địa lý kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
7 |
KT02102 |
Lịch sử kinh tế quốc dân |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
8 |
KT02170 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế từ thế kỷ XVI đến thế kỷ XIX |
2.0 |
1,5 |
0,5 |
|
1 |
9 |
KT02104 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế thế kỷ XX |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
Tự chọn |
4/10 |
|
|
|
|
||
10 |
KT02106 |
Kinh tế vi mô |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104 |
2 |
11 |
KT02107 |
Kinh tế vĩ mô |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
12 |
KT02109 |
Kinh tế lượng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
13 |
ĐC01009 |
Xác suất thống kê |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
14 |
KT02111 |
Kinh tế tri thức |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
Kiến thức ngành và chuyên ngành |
34 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
22 |
|
|
|
|
||
15 |
KT03151 |
Kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa |
3.0 |
2.0 |
1.0 |
|
1 |
16 |
KT03114 |
Kinh tế chính trị thời kỳ quá độ ở Việt Nam (I) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
1 |
17 |
KT03115 |
Kinh tế chính trị thời kỳ quá độ ở Việt Nam (II) |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03114 |
2 |
18 |
KT03116 |
Tác phẩm kinh điển về kinh tế chính trị tư bản chủ nghĩa |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
KT03151 |
2 |
19 |
KT03117 |
Tác phẩm kinh điển về kinh tế chính trị thời kỳ quá độlên chủ nghĩa xã hội |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
2 |
20 |
KT01003 |
Kinh tế phát triển |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104 |
2 |
21 |
KT03118 |
Kinh tế công cộng |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT02104 |
2 |
22 |
KT03119 |
Các phương pháp giảng dạy kinh tế chính trị |
3.0 |
1.5 |
1.5 |
KT03117 |
3 |
23 |
KT03120 |
Thực hành phương pháp giảng dạy Kinh tế chính trị |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
|
3 |
Tự chọn |
6/12 |
|
|
|
|
||
24 |
KT01004 |
Nguyên lý quản lý kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
25 |
KT03122 |
Kế toán đại cương |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
26 |
KT03123 |
Marketing căn bản |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
27 |
KT03124 |
Kinh tế môi trường |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
28 |
QT03602 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
29 |
KT03126 |
Thương mại quốc tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
Kiến thức bổ trợ |
6 |
|
|
|
|
||
Bắt buộc |
4 |
|
|
|
|
||
30 |
KT03127 |
Các chuyên đề kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT03115 |
2 |
31 |
KT03129 |
Quản trị nguồn nhân lực |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
Tự chọn |
2/6 |
|
|
|
|
||
32 |
KT03130 |
Thị trường chứng khoán |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
KT01003 |
3 |
33 |
KT03131 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
34 |
KT03132 |
Quản trị tài chính công |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
3 |
35 |
KT03134 |
Thực tập nghề nghiệp |
3.0 |
0.5 |
2.5 |
KT03120 |
4 |
36 |
KT04003 |
Khóa luận |
7.0 |
0.5 |
6.5 |
|
4 |
Các học phần thay thế khóa luận |
7.0 |
|
|
|
4 |
||
37 |
KT02105 |
Thống kê kinh tế |
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
38 |
KT03128 |
Thương mại điện tử
|
2.0 |
1.5 |
0.5 |
|
4 |
39 |
KT03137 |
Phương pháp nghiên cứu Kinh tế chính trị |
3.0 |
1.5 |
1.0 |
KT03117 |
4 |
Tổng |
67 |
|
|
TỐT NGHIỆP
Điều kiện tốt nghiệp
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì được xét công nhận tốt nghiệp:
- Nộp đầy đủ học phí.
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập;
- Tích luỹ đủ số tín chỉ quy định của chương trình đào tạo theo học (bao gồm các học phần bắt buộc và tổng số tín chỉ tự chọn tối thiểu);
- Điểm trung bình chung tích luỹ của toàn khoá học đạt từ 2,00 trở lên;
- Thoả mãn các yêu cầu về kết quả học tập đối với nhóm học phần thuộc ngành đào tạo chính và các điều kiện khác do Giám đốc Học viện quy định;
- Có chứng chỉ giáo dục quốc phòng - an ninh, giáo dục thể chất;
- Có đơn gửi Ban Quản lý Đào tạo đề nghị được xét tốt nghiệp trong trường hợp đủ điều kiện tốt nghiệp sớm hoặc muộn so với thời gian thiết kế của khoá học.
- Đạt chuẩn đầu ra Ngoại ngữ, Tin học theo quy định của Học viện.
Triển vọng nghề nghiệp sau khi tốt nghiệp
Người học sau khi tốt nghiệp có các cơ hội việc làm như:
- Giảng dạy môn CNXH KH, môn đường lối cách mạng Việt Nam, Các nguyên lý của chủ nghĩa Mác-Lênin và môn chính trị học nói chung cho các trường đại học, cao đẳng và trung cấp.
- Giảng dạy môn giáo dục công dân tại các trường PTTH.
- Giảng dạy môn CNXHKH ở hệ thống các trường Chính trị, trung tâm giáo dục chính trị của các tỉnh thành và các địa phương trong cả nước.
- Nghiên cứu tại các viện nghiên cứu chính trị, triết học, CNXH KH.
- Công tác tại các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan Đảng từ cấp trung ương tới địa phương trong hệ thống chính trị (hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân, tuyên giáo, Đảng ủy, Đoàn thanh niên, Hội phụ nữ…).
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
Học viên sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực tiếp tục học tập và nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp thông qua việc:
a) Tham gia các khóa học bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn trong và ngoài nước thuộc b) Theo học ở các bậc Thạc sĩ tại các trường đại học trong và ngoài nước.
HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN
Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
Số điện thoại: (84-024) 37.546.963
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Quảng cáo, Quan hệ công chúng và thương hiệu
Middlesex University London
- QAA
- Hà Nội
- 4 năm
- Tháng 10
- 300.000.000 đ 5.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Chủ nghĩa xã hội khoa học - Hệ văn bằng 2
- Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 26.277.400 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 26.277.400 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 26.277.400 ₫
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Chủ nghĩa xã hội khoa học - Hệ văn bằng 2
- Trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 1
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: 26.277.400 ₫
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: 26.277.400 ₫
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: 26.277.400 ₫
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-