.png)
.png)
.png)
.png)
.png)
Thông tin khóa học
.jpg)
Trường
Chương trình
Cử nhân Quản trị kinh doanh






- Chương trình đào tạo đại học ngành quản trị kinh doanh của trường Đại học Công nghiệp được xây dựng theo mô hình CDIO chuẩn quốc tế (theo hướng phát triển những năng lực trụ cột cho người tốt nghiệp: Hình thành ý tưởng (Conceive) – Thiết kế (Design) – Triển khai (Implement) và Vận hành (Operate)), đồng thời chú trọng vào điều kiện cụ thể của nền kinh tế Việt Nam, phát huy và tạo điều kiện thuận lợi nhất cho người học cả trong lĩnh hội kiến thức và cơ hội trải nghiệm thực tiễn. Chương trình đào tạo sinh viên có đủ năng lực xây dựng và tổ chức thực hiện hiệu quả các quyết định quản trị kinh doanh, từ đó có thể phát triển sự nghiệp trong các tổ chức/doanh nghiệp hoặc tự kiến tạo sự nghiệp kinh doanh. Chương trình đào tạo sinh viên có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, tôn trọng pháp luật, có thái độ và tác phong làm việc chuyên nghiệp và biết phát huy tinh thần tự nghiên cứu, tiếp thu các thành tựu khoa học kỹ thuật và thành tựu của nền kinh tế - xã hội đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của bản thân.
- Chương trình đào tạo ngành quả trị kinh doanh được thiết kế có tính liên thông cao với các trường đại học trong và ngoài nước. Giáo trình, bài giảng thường xuyên được đội ngũ các nhà khoa học, giảng viên cùng với những chuyên gia trong lĩnh vực quản trị kinh doanh biên soạn, cập nhật mới.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo : Chính quy
- Thời gian đào tạo: 4 năm
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
Đối tượng và điều kiện dự tuyển
- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia trên cả nước có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo.
Hình thức dự tuyển
- Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển theo tổng điểm từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
Thực hiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
- Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
- ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):
- ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
Hồ sơ dự tuyển
- Xét tuyển thẳng những thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và các đối tượng xét tuyển thẳng khác theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển theo tổng điểm từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
|||
Tổng |
LT |
TH/ TN/ ThL |
TL/ BTL/ ĐA/ TT |
|||
I |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
54 |
46 |
8 |
0 |
|
I.1 |
|
Các môn lý luận chính trị |
10 |
10 |
0 |
0 |
1 |
1203106 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
5 |
5 |
0 |
0 |
2 |
1203108 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
0 |
3 |
1203101 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
0 |
0 |
I.2 |
Khoa học xã hội và nhân văn |
9 |
9 |
0 |
0 |
|
|
Kiến thức bắt buộc |
7 |
7 |
0 |
0 |
|
1 |
1203107 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
0 |
0 |
|
|
Ngoại ngữ |
5 |
5 |
0 |
0 |
1 |
1303176 |
Tiếng Anh Thương mại 1 |
5 |
5 |
0 |
0 |
2 |
1303177 |
Tiếng Anh Thương mại 2 |
5 |
5 |
0 |
0 |
3 |
1303178 |
Tiếng Anh Thương mại 3 |
5 |
5 |
0 |
0 |
4 |
1303179 |
Tiếng Anh Thương mại 4 |
5 |
5 |
0 |
0 |
5 |
1303180 |
Tiếng Anh Thương mại 5 |
5 |
5 |
0 |
0 |
6 |
1303181 |
Tiếng Anh Thương mại |
5 |
5 |
0 |
0 |
|
TcQTKD1 |
Kiến thức tự chọn (Chọn 1 trong 3 học phần) |
2 |
2 |
0 |
0 |
1 |
1403114 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
1403133 |
Tâm lý học người tiêu dùng |
2 |
2 |
0 |
0 |
3 |
1603162 |
Văn hóa doanh nghiệp |
2 |
2 |
0 |
0 |
I.3 |
Khoa học tự nhiên - Toán học - Tin học |
18 |
17 |
1 |
0 |
|
|
Kiến thức bắt buộc |
15 |
14 |
1 |
0 |
|
1 |
1003107 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
3 |
0 |
0 |
2 |
1003109 |
Toán cao cấp 2C |
3 |
3 |
0 |
0 |
3 |
1003111 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
0 |
0 |
4 |
1003104 |
Mô hình toán kinh tế |
3 |
3 |
0 |
0 |
5 |
0503154 |
Tin học văn phòng |
3 |
2 |
1 |
0 |
|
TcQTKD2 |
Kiến thức tự chọn (Chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
3 |
0 |
0 |
1 |
1603104 |
Đạo đức kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
0 |
2 |
1603106 |
Địa lý kinh tế |
3 |
3 |
0 |
0 |
3 |
1603121 |
Lịch sử kinh tế thế giới |
3 |
3 |
0 |
0 |
I.4 |
|
Giáo dục thể chất |
9 |
5 |
4 |
0 |
1 |
0903103 |
Giáo dục thể chất 1 |
2 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0903104 |
Giáo dục thể chất 2 |
2 |
1 |
1 |
0 |
3 |
0903105 |
Giáo dục thể chất 3 |
2 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0903106 |
Giáo dục thể chất 4 |
2 |
1 |
1 |
0 |
5 |
0903107 |
Giáo dục thể chất 5 |
1 |
1 |
0 |
0 |
I.5 |
|
Giáo dục quốc phòng - an ninh |
8 |
5 |
3 |
0 |
1 |
0903101 |
Công tác quốc phòng, an ninh |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
0903108 |
Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) |
3 |
0 |
3 |
0 |
3 |
0903102 |
Đường lối quân sự của Đảng |
3 |
3 |
0 |
0 |
II |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
95 |
60 |
16 |
19 |
|
II.1 |
Kiến thức cơ sở |
41 |
33 |
4 |
4 |
|
II.1.1 |
Kiến thức cơ sở của khối ngành |
27 |
25 |
2 |
0 |
|
|
Kiến thức bắt buộc |
25 |
23 |
2 |
0 |
|
1 |
1603115 |
Kinh tế vi mô |
4 |
4 |
0 |
0 |
2 |
1603116 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
3 |
0 |
0 |
3 |
1603123 |
Marketing căn bản |
3 |
2 |
1 |
0 |
4 |
1603122 |
Lý thuyết thống kê |
3 |
2 |
1 |
0 |
5 |
1203104 |
Luật kinh tế |
3 |
3 |
0 |
0 |
6 |
1103121 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
0 |
0 |
7 |
1603148 |
Tài chính tiền tệ |
3 |
3 |
0 |
0 |
8 |
1003102 |
Kinh tế lượng |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
TcQTKD3 |
Kiến thức tự chọn (Chọn 1 trong 2 học phần) |
2 |
2 |
0 |
0 |
1 |
1603117 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
1603142 |
Quản trị văn phòng |
2 |
2 |
0 |
0 |
II.1.2 |
Kiến thức cơ sở ngành |
14 |
8 |
2 |
4 |
|
|
Kiến thức bắt buộc |
14 |
8 |
2 |
4 |
|
1 |
1603156 |
Thống kê doanh nghiệp |
4 |
3 |
1 |
0 |
2 |
1603137 |
Quản trị doanh nghiệp |
3 |
3 |
0 |
0 |
3 |
1603138 |
Quản trị học |
3 |
2 |
1 |
0 |
4 |
1603158 |
Thực tập cơ sở ngành (Ngành Quản trị kinh doanh) |
4 |
0 |
0 |
4 |
II.2 |
Kiến thức chuyên ngành |
39 |
27 |
12 |
0 |
|
|
Kiến thức bắt buộc |
35 |
25 |
10 |
0 |
|
1 |
1603110 |
Kế hoạch kinh doanh |
3 |
3 |
0 |
0 |
2 |
1603155 |
Thị trường chứng khoán |
3 |
2 |
1 |
0 |
3 |
1603144 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
2 |
1 |
0 |
4 |
1603139 |
Quản trị Marketing |
4 |
2 |
2 |
0 |
5 |
1603140 |
Quản trị nhân lực |
4 |
3 |
1 |
0 |
6 |
1603141 |
Quản trị sản xuất |
4 |
3 |
1 |
0 |
7 |
1603136 |
Quản trị chất lượng |
3 |
2 |
1 |
0 |
8 |
1603101 |
Chiến lược kinh doanh |
4 |
4 |
0 |
0 |
9 |
1603120 |
Lập và phân tích dự án đầu tư |
3 |
2 |
1 |
0 |
10 |
1603150 |
Tin quản trị |
4 |
2 |
2 |
0 |
|
TcQTKD4 |
Kiến thức tự chọn (Chọn 2 trong 4 học phần) |
4 |
2 |
2 |
0 |
1 |
1603103 |
Đàm phán và ký kết hợp đồng kinh tế |
2 |
1 |
1 |
0 |
2 |
1603105 |
Đầu tư bất động sản |
2 |
1 |
1 |
0 |
3 |
1603118 |
Kỹ năng lãnh đạo và tạo động lực lao động |
2 |
1 |
1 |
0 |
4 |
1603163 |
Xác định rủi ro và áp dụng các quy trình quản lý rủi ro |
2 |
1 |
1 |
0 |
II.3 |
|
Thực tập tốt nghiệp và làm đồ án/ khoá luận tốt nghiệp (hoặc học thêm một số học phần chuyên môn thay thế đồ án/ khóa luận tốt nghiệp) |
15 |
0 |
0 |
15 |
1 |
1603160 |
Thực tập tốt nghiệp (Ngành Quản trị kinh doanh) |
8 |
0 |
0 |
8 |
2 |
1603108 |
Đồ án/ khóa luận tốt nghiệp (Ngành Quản trị kinh doanh) |
7 |
0 |
0 |
7 |
|
TcTnQTKD |
Sinh viên không làm đồ án/ khóa luận tốt nghiệp đăng ký học thêm 7 tín chỉ trong các học phần sau: |
7 |
5 |
2 |
0 |
1 |
1603102 |
Dự toán ngân sách doanh nghiệp |
4 |
3 |
1 |
0 |
2 |
1603131 |
Phân tích đầu tư chứng khoán |
3 |
2 |
1 |
0 |
3 |
1603153 |
Thanh toán quốc tế |
3 |
3 |
0 |
0 |
4 |
1603164 |
Xử lý và duy trì hệ thống thông tin tại nơi làm việc |
3 |
2 |
1 |
0 |
|
|
Tổng toàn khoá (Tín chỉ) |
149 |
106 |
24 |
19 |
HỌC PHÍ
- Học phí toàn khóa: Liên hệ
Đại học công nghiệp Hà Nội
Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
Cử nhân Quản trị Kinh doanh
Đại học Luật TP.HCM
- CEA - Đại học Vinh
- TP. Hồ Chí Minh
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Đại học Phan Thiết
- CEA-VNU
- Bình Thuận
- 3,5 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân Ngôn ngữ Anh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Linh động
- 4 năm
- Liên tục
- Liên hệ 0.00
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị kinh doanh
- Trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Cử nhân Quản trị kinh doanh
- Trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Thời gian học: 4 năm
- Yêu cầu nhập học: 3
- Địa điểm học tập: Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 6
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-