




Thông tin khóa học

Trường
Chương trình
Chuyên khoa cấp I Y tế công cộng
85% trình độ sau Đại học
14 chuyên ngành
4.000+ sinh viên
19.000+ tài liệu
40.000 m2
80% sinh viên có việc làm ngay
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo chuyên khoa cấp I Y tế công cộng của trường Đại học Y Tế Công Cộng nhằm đào tạo cán bộ y tế có kiến thức chuyên sâu và năng lực thực hành về y tế công cộng để tham gia giải quyết những vấn đề y tế công cộng của địa phương và cộng đồng cụ thể như:
- Phát hiện, phân tích và lựa chọn được những vẫn đề sức khoẻ ưu tiên của cộng đồng.
- Lập kế hoạch, tổ chức và điều hành được các hoạt động y tế công cộng và quản lý nhà nước về y tế.
- Giám sát, đánh giá được các hoạt động chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ.
- Thiết kế và thực hiện được các cuộc điều tra, nghiên cứu khoa học theo các chương trình y tế quốc gia và nhu cầu nghiên cứu của địa phương và đơn vị.
- Vận dụng được đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước về đổi mới hoạt động và tổ chức của ngành y tế, phù hợp với những thay đổi của điều kiện kinh tế-xã hội.
- Tham mưu được cho các cấp chính quyền về các vấn đề trong công tác chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ cho cộng đồng.
HÌNH THỨC VÀ THỜI GIAN ĐÀO TẠO
- Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung
- Thời gian đào tạo: 2 năm.
ĐIỀU KIỆN DỰ TUYỂN
- Về văn bằng
- Thí sinh có bằng tốt nghiệp đại học ngành Y tế công cộng.
- Thí sinh có bằng đại học thuộc khối ngành sức khỏe và ngành khác (trong danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo phải có chứng chỉ Bổ túc kiến thức chuyên ngành Y tế công cộng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp trong thời hạn 5 năm tính đến ngày dự thi tuyển sinh.
- Về thâm niên công tác
- Có ít nhất 1 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực y tế tính đến ngày dự thi tuyển sinh.
- Có đủ sức khỏe học tập
- Tuổi đời không quá 45 đối với nữ và 50 đối với nam
HÌNH THỨC DỰ TUYỂN
Thi tuyển sinh đầu vào 2 môn:
- Môn Cơ sở : Tổ chức quản lý y tế
- Môn cơ bản : Toán thống kê
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Môn học |
Mã môn học |
Số TC |
Học kỳ |
I |
Các môn bắt buộc |
23 |
|
|
1 |
|
PHIL60 |
4 |
1 |
2 |
|
ENGL60 |
2 |
1 |
3 |
|
INFO61 |
3 |
1 |
4 |
|
EPID60 |
2 |
1 |
5 |
|
BIOS60 |
3 |
1 |
6 |
|
MANA60 |
3 |
1 |
7 |
|
PROM60 |
2 |
1 |
8 |
|
ENVI60 |
2 |
2 |
9 |
|
RESE60 |
2 |
2 |
II |
Các môn tự chọn: Lựa chọn tối thiểu 15 tín chỉ |
|
15 |
|
1 |
|
MACH60 |
3 |
2 |
2 |
|
HRMD60 |
3 |
2 |
3 |
|
POPU60 |
3 |
2 |
4 |
|
NUTR60 |
3 |
2 |
5 |
|
REHA60 |
3 |
2 |
6 |
|
PROJ60 |
3 |
2 |
7 |
|
OCCU60 |
3 |
2 |
8 |
|
INFO60 |
3 |
2 |
9 |
|
POCO60 |
3 |
2 |
10 |
|
POLI60 |
3 |
2 |
11 |
|
ECON60 |
3 |
2 |
12 |
|
INJU60 |
3 |
2 |
13 |
|
HIVA60 |
3 |
2 |
14 |
|
MARK60 |
3 |
2 |
15 |
|
EMER60 |
3 |
2 |
III |
Tốt nghiệp |
|
22 |
|
1 |
|
FIEL612 |
20 |
3 |
2 |
|
THES612 |
2 |
3 |
IV |
Tổng cộng tổi thiểu 60 tín chỉ |
60 |
|
ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm
- Thang điểm 10 là thang điểm tiện ích, được sử dụng cho các điểm thành phần của một học phần. Các bảng ghi điểm thành phần (điểm kiểm tra giữa kỳ, điểm thi cuối kỳ, điểm bài thí nghiệm,…) sử dụng thang điểm 10, làm tròn đến 1 chữ số thập phân
- Đánh giá kết quả học tập
Việc đánh giá kết quả học tập (số lượng các điểm thành phần, phương thức đánh giá cho từng loại điểm thành phần (đánh giá quá trình, chuyên cần và thi hết học phần,...) được quy định trong đề cương chi tiết môn học. Điểm thành phần là các cột điểm thuộc một trong số các dạng đánh giá sau:
- Đánh giá các học phần
- Các điểm đánh giá quá trình: điểm đánh giá kiến thức và kỹ năng của sinh viên khi kết thúc 1 tín chỉ của học phần.
- Điểm chuyên cần: Mức độ đi học đầy đủ, tích cực tham gia của sinh viên trong các nội dung hoạt động trên lớp của học phần.
- Điểm đánh giá hết học phần: điểm đánh giá kiến thức và kỹ năng của sinh viên khi kết thúc học phần.
- Điểm tổng kết học phần là trung bình có trọng số của các điểm thành phần. Học phần được xem là đạt nếu sinh viên có điểm tổng kết 5 điểm trở lên theo thang điểm 10.
- Thi tốt nghiệp bao gồm: Thi lý thuyết tổng hợp và báo cáo chuyên đề tốt nghiệp. Mỗi học phần này được xem là đạt nếu sinh viên có điểm tổng kết 5 điểm trở lên theo thang điểm 10.
- Định hướng nghiên cứu
- Tóm tắt những kiến thức cốt lõi của y tế công cộng, bao gồm thống kê-dịch tễ nâng cao, sức khoẻ môi trường, khoa học hành vi, quản lý y tế và chính sách y tế.
- Phân tích các cấu phần cơ bản của hệ thống y tế Việt Nam.
- Tôn trọng ý kiến của cộng đồng và các bên liên quan trong phát hiện và giải quyết các vấn đề sức khỏe.
- Tổng hợp và chuyển tải các bằng chứng khoa học về y tế công cộng một cách hiệu quả tới các bên liên quan.
- Xây dựng và triển khai kế hoạch để giải quyết vấn đề y tế công cộng tại địa phương.
- Tham gia xây dựng và thực hiện chính sách y tế để giải quyết vấn đề sức khỏe theo định hướng công bằng, hiệu quả và phát triển.
- Vận động cộng đồng và các bên liên quan tham gia một cách chủ động vào giải quyết các vấn đề sức khỏe dựa trên tiếp cận đa ngành.
- Áp dụng hiệu quả các kỹ năng mềm (giao tiếp, ra quyết định, làm việc nhóm …) trong thực hiện công việc.
- Chứng tỏ khả năng tự học cũng như khuyến khích, tạo ảnh hưởng tới đồng nghiệp trong học tập và phát triển chuyên môn liên tục.
TỐT NGHIỆP
- Điều kiện tốt nghiệp
- Đã học xong và đạt yêu cầu các học phần trong chương trình đào tạo (Hoàn thành đủ tối thiểu 60 tín chỉ, bao gồm cả luận văn tốt nghiệp)
- Đạt yêu cầu về trình độ ngoại ngữ: trình độ B1 (khung châu Âu)
- Không đang trong thời gian chịu kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Không bị khiếu nại, tố cáo về nội dung khoa học trong luận văn.
Trường Đại học Y tế Công cộng
Địa chỉ: Số 1A, Đ. Đức Thắng, P.Đức Thắng, Q.Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Đánh giá bởi học viên đã theo học
Đánh giá trung bình
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
-
0%
- 20 Bình luận
-
Hạnh HạnhThầy cô của trường nhiệt tình, giúp đỡ học trò, bên cạnh việc học còn mang đến cho học viên nhiều kiến thức khác bổ ích
-
CSKH EdunetCảm ơn bạn đã để lại những nhận xét cho khóa học của Edunet nhé
-
-
KhoaGiảng viên giàu kinh nghiệm, được tuyển chọn khắt khe, đáp ứng yêu cầu đào tạo của Việt Nam đấy
-
CSKH EdunetCảm ơn bạn đã để lại những nhận xét cho khóa học của Edunet nhé
-
-
Lộc NguyễnTôi có đứa em muốn học ngành này nên cần tìm hiểu thêm thông tin,hãy liên hệ với tôi nhé
-
CSKH EdunetChào bạn,để có thêm thông tin khóa học, bạn vui lòng thực hiện theo hướng dẫn hoặc liên hệ hệ Hotline 1900.98.99.61 để được tư vấn cụ thể.
-
Gợi ý dành cho bạn
Cử nhân tiếng Anh
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 4 năm
- Linh động
- Liên hệ 5.00
Cử nhân Văn học Du lịch - Hệ liên thông
Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng
- Tự kiểm định
- Hải Phòng
- 1,5 năm
- Linh động
- 17.800.000 ₫ 17.900.000 đ 0.00
Cử nhân Tài chính Ngân hàng – Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 0.00
Cử nhân Quản trị kinh doanh - Hệ từ xa/ trực tuyến
Đại học Mở Hà Nội
- VNU-CEA
- Hà Nội
- Linh động
- Liên tục
- 57.436.000 ₫ 57.936.000 đ 0.00
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Chuyên khoa cấp I Y tế công cộng
- Trường: Đại học Y tế công cộng
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
Khóa học không được phép thanh toán online, vui lòng gửi đăng ký trực tuyến cho chúng tôi
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
THÔNG TIN CHƯƠNG TRÌNH

Chuyên khoa cấp I Y tế công cộng
- Trường: Đại học Y tế công cộng
- Thời gian học: 2 năm
- Yêu cầu nhập học: 1
- Địa điểm học tập: TP. Hà Nội
- Khai giảng: Tháng 2
Để nộp học phí trực tuyến, bạn cần có thẻ ATM/Debit/Credit của ngân hàng và vui lòng thực hiên các bước bên dưới.
Chi tiết khoản Học phí
- Học phí: Liên hệ
- Học phí ưu đãi: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- Chi tiết
- Số tiền
- Phí ghi danh(nộp đăng ký) Miễn phí
- Sách giáo khoa: Miễn phí
- Kỳ I: Miễn phí
- Kỳ II: Miễn phí
- Tổng cộng: Liên hệ
- © 2017 Edunet.All rights reserved.
-